Was bedeutet bài chính tả in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes bài chính tả in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von bài chính tả in Vietnamesisch.
Das Wort bài chính tả in Vietnamesisch bedeutet Diktat, mündliche Darlegung, Vorschrift, mündliche Prüfung, mündliche Erklärung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes bài chính tả
Diktat
|
mündliche Darlegung
|
Vorschrift
|
mündliche Prüfung
|
mündliche Erklärung
|
Weitere Beispiele anzeigen
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà. Ließe es sich einrichten, dass Ihr Kind zu Hause oder in der Schule einen Computer mit Rechtschreibprogramm benutzt? |
Một số học giả như Maria Hsia Chang và Susan Palmer, đã mô tả bài hùng biện của Lý về "Chính Pháp" và sự cứu rỗi "trong giai đoạn cuối cùng này", như một cuốn sách khải huyền. Einige Gelehrte, beispielsweise Maria Hsia Chang und Susan Palmer, beschrieben Lis Reden über die „Fa-Berichtigung“ und die Möglichkeit zur Erlösung „in der letzten Zeit der Endzeit“ als apokalyptisch. |
Sự kiện là hoạt động tương tác của người dùng với trang web hoặc ứng dụng của bạn mà bạn chỉ định và thu thập dữ liệu bằng cách sửa đổi mã thẻ như được mô tả trong phần chính của bài viết này. Ein Ereignis ist eine Nutzerinteraktion mit Ihrer Website oder App, die Sie festlegen. Die Daten hierzu erfassen Sie, indem Sie den Tag-Code wie oben beschrieben anpassen. |
Bài viết này mô tả các thông báo cảnh báo chính mà bạn có thể nhận được từ Bản ghi Hỗ trợ thẻ Google, cùng với các hướng hành động được đề xuất khi nhận được thông báo cảnh báo cụ thể. In diesem Artikel werden die wichtigsten Benachrichtigungen von Google Tag Assistant Recordings sowie die entsprechenden Abhilfemaßnahmen beschrieben. |
Bài kiễm tra chính tả cháu bị trượt và quên... Was ist mit dem vergeigten Diktat, das du vergessen hast? |
Các anh chị em và tôi có thể học một bài học quan trọng về những ước muốn ngay chính từ các môn đồ trung tín của Đấng Chủ Tể đã được mô tả trong Sách Mặc Môn. Sie und ich können von den treuen Jüngern des Herrn, von denen im Buch Mormon berichtet wird, etwas Wichtiges über rechtschaffene Wünsche lernen. |
Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác. Jeder Schüler soll sich anhand der Verse, die ihm zugeteilt sind, Schlagzeilen für einen Zeitungsartikel ausdenken, die umreißen, wie sich die Rechtschaffenen der Schlechtigkeit widersetzt haben. |
Alexis Petridis của The Guardian mô tả ca khúc là "một bản ballad lớn, nhưng là một điển hình vượt trội của thể loại này", và đưa ra ý kiến rằng bài hát "chính xác nằm trong kiểu những bản ballad tình ca tan vỡ hùng tráng đã giúp cho Adele trở thành một trong những ngôi sao lớn nhất trên thế giới." Alexis Petridis vom The Guardian beschrieb das Lied als „bedeutende Ballade, eine der hervorragendsten ihrer Art“ und ist der Meinung, es sei „genau die Art Liebeskummer-Ballade, die Adele zu einem der größten Stars der Welt machte“. |
Đây là một bài cầu nguyện có thể diễn tả những cảm nghĩ của chính bạn. Es handelt sich um ein Gebet, das wir uns zu eigen machen können. |
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả. Fermina lernte gut, bereitete sich gewissenhaft auf den Unterricht vor, machte alle Hausaufgaben und übte fleißig Rechtschreiben. |
Bài viết này mô tả các chính sách của Google có liên quan đến việc sử dụng nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp cho các tương tác quảng cáo có trả tiền trong Quảng cáo trưng bày mặt hàng, Quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và Quảng cáo mẫu ô tô. In diesem Artikel werden die Google-Richtlinien erläutert, die zu beachten sind, wenn Sie für die Messung bezahlter Interaktionen mit Showcase-Shopping-Anzeigen, Anzeigen mit lokalem Inventar und Automobilanzeigen Drittanbieter in Anspruch nehmen. |
Hãy đảm bảo bài đánh giá có định dạng chính xác dựa trên đặc tả nguồn cấp dữ liệu của chương trình Xếp hạng sản phẩm và chứa tất cả số nhận dạng đề xuất. Sorgen Sie dafür, dass die Rezension gemäß den Feedspezifikationen für Produktbewertungen korrekt formatiert ist und alle empfohlenen Kennzeichnungen enthält. |
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. (4) Was passierte im Madison Square Garden bei Bruder Rutherfords Vortrag „Herrschaft und Friede“? |
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. In seinem Essay "Politics and the English Language" beschreibt er Techniken wie den Einsatz hochtrabender Worte um Autorität zu vermitteln oder Abscheulichkeiten annehmbar klingen zu lassen, in dem man sie beschönigt und in verschachteltem Satzbau verbirgt. |
Điều này không cản trở sự liên tục hay mạch lạc của bài giảng, nhưng các ý kiến nên được diễn tả cách rõ ràng chính xác đến độ bạn có thể khai triển một ý kiến, đưa ý đó đến một cao điểm, và tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến kế tiếp. Dies braucht den ununterbrochenen Zusammenhang der Ansprache nicht zu beeinträchtigen, sondern die Gedanken sollten so gut formuliert werden, daß du einen bestimmten Punkt zu einem Höhepunkt steigern, innehalten und dann zu einem neuen Gedanken übergehen kannst. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von bài chính tả in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.