Was bedeutet bắc-bắc tây in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes bắc-bắc tây in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von bắc-bắc tây in Vietnamesisch.
Das Wort bắc-bắc tây in Vietnamesisch bedeutet Nordnordwest. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes bắc-bắc tây
Nordnordwestnoun |
Weitere Beispiele anzeigen
Các khu vực giáp ranh: Dormitz (phía đông), Neunkirchen am Brand (đông bắc), Marloffstein (bắc), Spardorf (tây bắc) và Buckenhof về phía tây. Nachbargemeinden sind Dormitz (im Osten), Neunkirchen am Brand (Nordosten), Marloffstein (Norden), Spardorf (Nordwesten) und Buckenhof (Westen). |
Mùa đông dài mang đến thời tiết lạnh và rõ ràng xen kẽ với bão tuyết là kết quả của những cơn gió bắc và tây bắc thổi từ Siberia. Lange Winter mit sehr kaltem und klarem Wetter und zwischenzeitlichen Schneestürmen resultieren aus nord- und nordwestlichen Winden aus Sibirien. |
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. PEARY hatte von Cape Colgate aus (im äußersten Nordwesten Nordamerikas) etwas erspäht, was wie die weißen Gipfel eines fernen Landes aussah. |
Vào giữa tháng 7 năm 2005 và tháng 5 năm 2006, Sân Old Trafford lại được mở rộng thêm 8 000 khán giả ở góc phần tư cả hai phía tây bắc và đông bắc của Sân. Eine zwischen Juli 2005 und Mai 2006 ausgeführte Erweiterung des Old Trafford führte zu einer Erhöhung der Stadionkapazität um weitere 8.000 Sitze durch das Hinzufügen zweiter Ränge in den nordwestlichen und nordöstlichen Quadranten. |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. Wir können den lieben langen Tag lang behaupten, der Westen sei der Norden und der Norden der Westen, und das auch von ganzem Herzen glauben, aber wenn wir von Quito in Ecuador nach New York wollen, gibt es nur eine Richtung, und das ist Norden. Nach Westen zu fliegen hilft nicht. |
Ranh giời ban đầu của Lãnh thổ Nebraska (như được phân định bởi Đạo luật Tổ chức) bao gồm phần lớn Cấu địa Louisiana; các ranh giới lãnh thổ là: Phía nam – vĩ độ 40° Bắc (hiện tại là ranh giới Kansas–Nebraska); Phía tây – Đường phân thủy Lục địa Bắc Mỹ giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương/Bắc Băng Dương; Phía bắc – vĩ độ 49° Bắc (biên giới Hoa Kỳ–Bắc Mỹ thuộc Anh); Phía đông – sông White Earth và Missouri. Die ursprünglichen Grenzen des Nebraska-Territoriums (im Organic Act präzisiert) schlossen große Teile des durch den Louisiana Purchase erworbenen Gebietes mit ein; die territorialen Grenzen waren: südlich - 40° N (derzeitige Grenze zwischen Kansas und Nebraska); westlich - die kontinentale Wasserscheide zwischen Pazifischem und Atlantischem Ozean; nördlich - 49° N (Grenze zwischen den USA und Kanada); östlich - White Earth River und Missouri. |
Ngày 21 tháng 7, Tướng Walker được tin rằng một đơn vị Bắc Hàn, có lẽ là Sư đoàn 4 Bắc Hàn, đang hoạt động trong vùng tây nam. Am 21. Juli erfuhr General Walker, dass eine nordkoreanische Einheit, von der er annahm es sei die 4. nordkoreanische Division, im Südwesten operierte. |
Các đô thị chính trên đảo Wetar là Lioppa ở phía tây bắc, Ilwaki ở phía nam, Wasiri ở phía bắc, Masapun ở phía đông, và Arwala ở phía đông bắc. Die wichtigsten Städte auf Wetar sind Lioppa im Nordwesten, Ilwaki im Süden, Wasiri im Norden, Masapun im Osten und Arwala im Nordosten. |
Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). Es gibt drei verschiedene Wassermassen in der Barentssee: Warmes und salzreiches Oberflächenwasser aus dem Nordatlantikstrom (Temperatur > 3 °C, Salzgehalt >; 35 ‰), kaltes polares Wasser (Temperatur < 0 °C, Salzgehalt < 35 ‰) und warmes, salzarmes Küstenwasser (Temperatur > 3 °C, Salzgehalt < 34,7 ‰). |
Một sườn núi ở giữa phía bắc của cơn bão đã hướng nó vào một hướng tây bắc trong vài ngày, trong khi điều kiện môi trường thuận lợi dẫn đến sự tăng cường nhanh chóng. Ein subtropischer Rücken auf der Nordseite des Sturmes lenkte diesen über mehrere Tage hinweg in eine nordwestliche Richtung, während günstige Umgebungsbedingungen zu einer rapiden Intensivierung führen. |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. Nach seinem Sieg im Zweiten Weltkrieg richtete der König des Südens furchterregende Kernwaffen auf seinen Rivalen und organisierte gegen ihn eine mächtige militärische Allianz, den Nordatlantikpakt (NATO). |
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc. Einen, dessen Kompass nach Nord-Nordwest zeigt. |
Bắc-Tây Bắc Nord-Nordwest. |
It is found central Europe, in the phía bắc up to central Đảo Anh và miền nam Fennoscandia, phía nam đến miền bắc Tây Ban Nha và central Ý, phía đông through Bulgaria up to the Kavkaz further through Asia up to Hàn Quốc và Nhật Bản. Die Art ist in Mitteleuropa verbreitet, im Norden bis Mittelengland und den Südteil Fennoskandinaviens, südlich bis Nordspanien und Mittelitalien sowie östlich durch Bulgarien bis zum Kaukasus und weiter durch Asien bis nach Korea und Japan. |
Tây Bắc Thái Bình Dương (Pacific Northwest, viết tắt PNW, hoặc PacNW) là khu vực nằm ở phía tây bắc Bắc Mỹ. Als Pazifischer Nordwesten (PNW bzw. PacNW) wird eine Region im Nordwesten Nordamerikas bezeichnet. |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. Apropos Nordpol: Am 29. Dezember trieb derselbe Sturm, der die Überschwemmungen im mittleren Westen Amerikas verursachte, auch die Temperaturen am Nordpol nach oben, um 50 Grad Fahrenheit höher als normal, und verursachte damit mitten in der langen, dunklen Winterpolarnacht das Auftauen des Nordpols. |
Và điều làm cho họ lo lắng nhất, nơi họ đã mất rất nhiều thời gian nghiên cứu, là ở Bắc Đại Tây Dương nơi dòng Gulf Stream chảy tới và gặp những luồng gió lạnh hình thành ở Bắc Cực trên Greenland. Und eins der Systeme um die man sich die meisten Sorgen macht, wofür man viel Zeit aufbrachte, um das Problem zu studieren, liegt im Nordatlantik wo der Golfstrom herauf fließt und auf die kalten Winde trifft die über Grönland her von der Artkis kommen. |
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. In den kalten Tiefen des Atlantiks und der arktischen Meere etwa, kann der Grönlandhai über 400 Jahre überleben und die arktische Venusmuschel bis zu 500 Jahre. |
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố. Wir hören von massiven Stromausfällen sowohl im Norden als auch im Nordwesten der Stadt. |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. Wir sagten auch, dass das 21. Jahrhundert eine Verschiebung der Klimazonen erleben würde, die Entstehung von dürreanfälligen Regionen in Nordamerika und Asien, Abtragung von Eisschichten, steigende Meeresspiegel und die Öffnung der sagenumwobenen Nordwestpassage. |
Trong lúc giao thông trên bộ (đường bộ và đường sắt) theo hướng Bắc-Nam trước hết tập trung về Hamburg thì trục chính của giao thông đường thủy là kênh đào Biển Bắc- Baltic theo hướng Đông-Tây. Während der landgebundene Verkehr (Straße und Schiene) vor allem in Nord-Süd-Richtung auf Hamburg hin konzentriert verläuft, ist die Hauptachse des Schiffsverkehrs der ostwestlich verlaufene Nord-Ostsee-Kanal. |
Sư đoàn 1 và 13 của Bắc Hàn gây một mối đe dọa chính khi họ gây sức ép về phía Taegu qua các con đường trên bộ từ phía bắc và tây bắc. Die 1. und 13. nordkoreanische Division stellten die größte Bedrohung dar, da sie über Überlandstraßen von Norden und Nordwesten nach Daegu vorstießen. |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. Dank der Phönizier und Griechen beschränkten sich die geografischen Kenntnisse der Gelehrtenwelt nicht mehr nur auf den Mittelmeerraum, sondern umfassten nun auch die Atlantikküste, den Südteil Afrikas und sogar den hohen Norden. |
Vùng Tây Bắc là vùng miền núi phía tây của miền Bắc Việt Nam, có chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc. Tây Bắc Bộ (vietnamesisch für Nordwesten) ist eine Region in Vietnam, die eine gemeinsame Grenze mit Laos und China teilt. |
8 Và chuyện rằng, họ đã sinh sôi nẩy nở và sống lan tràn, họ đi từ xứ phía nam lên đến xứ phía bắc, và sống lan tràn đến đỗi họ đã bắt đầu bao phủ cả mặt đất, từ biển phía nam đến biển phía bắc, và từ biển aphía tây qua biển phía đông. 8 Und es begab sich: Sie mehrten sich und breiteten sich aus und erstreckten sich von dem Land südwärts in das Land nordwärts und breiteten sich so sehr aus, daß sie anfingen, das Antlitz der ganzen Erde zu bedecken, vom Meer im Süden bis zum Meer im Norden, vom Meer im aWesten bis zum Meer im Osten. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von bắc-bắc tây in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.