Was bedeutet áp thấp in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes áp thấp in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von áp thấp in Vietnamesisch.

Das Wort áp thấp in Vietnamesisch bedeutet Tiefdruckgebiet, Niederdruck, Unterdruck, Tiefdruck, Tief. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes áp thấp

Tiefdruckgebiet

(depression)

Niederdruck

(low pressure)

Unterdruck

(depression)

Tiefdruck

(low pressure)

Tief

(depression)

Weitere Beispiele anzeigen

Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend.
Ich hatte so ein Gefühl, dieses Tiefdruckgebiet bewegt sich geradewegs auf Mission Bend zu.
Vài ngày sau, chúng tôi ra khỏi được vùng áp thấp.
Ein paar Tage später kamen wir aus dem Tief heraus.
Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da?
Wie hat man niedrigen Blutdruck in der Haut?
Áp thấp nhiệt đới trong lưu vực này có hậu tố "W" được thêm vào số của chúng.
Tropische Tiefdruckgebiete in diesem Bereich erhalten den Zusatz „W“ zu ihrer laufenden Nummer.
Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp.
Ja, ein seltener Tiefdruckbereich.
Một khu vực rộng lớn của áp thấp hình thành vài trăm dặm về phía nam của Vịnh Tehuantepec vào ngày 2 tháng 8.
Ein ausgedehntes Tiefdruckgebiet bildete sich demnach am 2. August mehrere hundert Kilometer südlich des Golfs von Tehuantepec.
Ngày 24 tháng 12 một đợt áp thấp gió mùa đi qua bờ biển từ Biển Coral, gây ra mưa rơi trong một dải rộng từ vịnh Carpentaria đến Gold Coast.
Am 24. Dezember zog dann ein Monsumtrog vom Korallenmeer in Richtung Küste und brachte in den darauf folgenden Tagen sintflutartige Regenfälle, die in einem breiten Streifen vom Golf von Carpentaria bis zur Gold Coast niedergingen.
Cuối ngày 2 tháng 7, NHC bắt đầu theo dõi tiềm năng cho một khu vực có áp suất thấp để hình thành gần Bermuda trong một lưu thông áp suất thấp.
Spät am 2. Juli begann das NHC damit, das Potential für die Bildung eines Tiefdruckgebietes in einer bodennahen Zirkulation in der Nähe von Bermuda einzuschätzen.
Được kích thích bởi nhiệt độ bề mặt biển cao bất thường, ước tính ở 29,5 °C (85,1 °F), hệ thống dần dần phát triển thành một áp thấp nhiệt đới vào ngày 7.
Befeuert von ungewöhnlich warmen Wasseroberflächentemperaturen von geschätzt um 29,5 °C wandelte sich das System am 7. Januar nach und nach in ein tropisches Tiefdruckgebiet.
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp.
Ein standardisierter Unterbau mit Motoren und Batterien, dazu Magnetbremsen, die sie mit Niedrigenergie in Position halten Das kann alles standardisiert werden, und die Leute können dann die Wände gestalten.
Tổ chức dần dần sau đó là thấp di chuyển về phía tây, và đến ngày 26 tháng 7 nó đã tổ chức đủ để được phân loại như là một áp thấp nhiệt đới.
Das System entwickelte sich stückweise, als es westwärts zog, und am 26. Juli hatte es sich ausreichend organisiert, um als tropisches Tiefdruckgebiet klassifiziert zu werden.
Giờ thì, trong vài tháng tiếp theo, chúng sẽ tìm cách tránh bị ăn thịt, tìm kiếm đồ ăn cho chính mình, và không rơi vào luồng áp thấp hay áp suất hải lưu.
Die nächsten paar Monate versuchen sie, Fressfeinde zu vermeiden, selbst geeignete Beute zu finden und nicht unglückseligen Strömungen oder schlechtem Wetter zum Opfer zu fallen.
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi.
Den niedrigen Blutdruck gleichen die Venen durch eine geniale Beförderung des Blutes zum Herzen aus.
Làn sóng nhanh chóng được tổ chức khi nó di chuyển về phía tây, và lúc 15:00 UTC ngày 5 tháng 7, nó tổ chức thành một áp thấp nhiệt đới trong khi trên vùng nhiệt đới trung tâm Đại Tây Dương.
Die Welle verschmolz schnell, als sie sich nach Westen bewegte, und am 5. Juli um 15:00 UTC organisierte sie sich in ein tropisches Tiefdruckgebiet über dem zentralen tropischen Atlantik.
Ngay sau đó, hệ thống đã vượt qua kinh tuyến thứ 90 ở phía đông và đi vào khu vực Úc, nơi nó được TCWC Jakarta phân loại là áp thấp nhiệt đới vào ngày 10 tháng 11 theo giờ địa phương.
Schon kurz darauf überquerte das System den 90. östlichen Längengrad und gelangte in die australische Region, wo es vom TCWC Jakarta am 10. November als tropische Depression eingestuft wurde.
Tuy nhiên, sự tăng cường lại này sẽ ngắn ngủi như 18 giờ sau đó Lane chuyển hướng trở lại một áp thấp nhiệt đới vì lưu thông cấp thấp của nó một lần nữa bị lộ ra do sự biến đổi gió liên tục.
Diese Reintensivierung allerdings kurzlebig, und 18 Stunden später schwächte sich Lane erneut zu einem tropischen Tiefdruckgebiet ab, da das bodennahe Zirkulationszentrum wegen Windscherung erneut frei von Konvektion war.
Vào ngày 9 tháng 12, Cục Khí tượng học đã công bố sự phát triển của một vùng áp thấp nhiệt đới yếu từ hệ thống áp suất thấp di chuyển về phía tây qua Biển San hô giữa phía đông, nằm cách thị trấn Townsville khoảng 1100 km (680 dặm) về phía đông bắc.
Am 9. Dezember, stellte das Bureau of Meteorology die Bildung eines schwachen tropischen Tiefs fest, das aus einem westwärts durch die zentral-östliche Korallensee ziehenden Tiefdruckgebiet entstanden war, etwa 1100 km ostnordöstlich von Townsville.
Trong khi đó, JTWC cũng nâng cấp vùng áp thấp thành bão nhiệt đới, trong khi xoáy thuận này tăng cường độ một cách ổn định trong một vùng gió giật yếu đến trung bình và có hướng về phía tây dọc theo rìa phía nam của dải áp cao cận nhiệt đới.
In der Zwischenzeit stufte auch das JTWC das System zum tropischen Sturm hoch, wobei das expansive System sich in einer Zone schwacher bis mäßiger vertikaler Windscherung stetig konsolidierte und entlang der südlichen Peripherie einer subtropischen Front westwärts wanderte.
Cuối ngày 25 tháng 9, NHC dự báo một khu vực có áp lực thấp để phát triển trong Vịnh Tehuantepec, phía nam Mexico trong vòng một vài ngày.
Spät am 25. September sagte das NHC die Bildung eines Tiefdruckgebietes im Bereich des Golfes von Tehuantepec südlich von Mexiko binnen von wenigen Tagen voraus.
Khi đó, những vùng nước yên, có áp lực nước thấp sẽ từ từ tạo thành bong bóng khí.
Und wenn dies eintritt, kann es zu Gebieten sehr geringen Drucks führen, was in einer buchstäblichen Verdampfung von Wasser resultiert.
Cục Khí tượng Úc lưu ý vào ngày 29 tháng 11 rằng một hệ thống áp suất thấp nằm trên Quần đảo Solomon đã phát triển thành một vùng nhiệt đới thấp.
Das Bureau of Meteorology stellte am 29. November fest, dass sich ein Tiefdruckgebiet über den Salomoneninseln zu einem tropischen Tief intensiviert hat.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
Der gleichbleibend niedrige Blutdruck ist hier wichtig, weil die Arteriolen in die Kapillaren übergehen, die kleinsten von allen Blutgefäßen.
Lúc 21:00 UTC vào ngày 22, các nhà dự báo tại NHC dự báo rằng diện tích áp suất thấp có thể tạo vài trăm dặm về phía tây nam của Baja California Sur.
Am 22. August um 21:00 Uhr UTC sagten die Meteorologen des NHC die Entstehung eines Tiefdruckgebietes mehrere hundert Kilometer südwestlich von Baja California Sur voraus.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
Wir haben ein paar nicht-toxische Kühlmittel gefunden die bei geringem Dampfdruck funktionieren.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
Wir haben ein paar nicht- toxische Kühlmittel gefunden die bei geringem Dampfdruck funktionieren.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von áp thấp in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.