day by day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ day by day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ day by day trong Tiếng Anh.

Từ day by day trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày lại ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ day by day

ngày lại ngày

adverb

Xem thêm ví dụ

Day by day they move closer to the Lord, little realizing they are building a godlike life.
Ngày qua ngày, họ đến gần Chúa hơn, mà không nhận biết rằng họ đang xây đắp một cuộc sống giống như Thượng Đế.
Day by day we all transgress;
Lời vô tâm như bao lưỡi gươm
The Eastern Front Day by Day, 1941–45: A Photographic Chronology.
Mặt trận phía Đông từng ngày, 1941-45: một biên niên sử bằng hình ảnh.
And gradually- - day by day week by week you do.
Và dần dần - từng ngày tuần này qua tuần khác.
Endurance results when day by day we confront and overcome trials large and small.
Nếu mỗi ngày đối mặt và vượt qua những thử thách lớn và nhỏ, chúng ta sẽ có tính chịu đựng.
World War I Day by Day.
Tắm vào buổi sáng sớm mỗi ngày.
What I want to present to you is what I call state building, day by day.
Những gì tôi muốn giới thiệu với các bạn là một thứ mà tôi vẫn gọi thường ngày là sự xây dựng đế chế.
Day by day, Paul was being trained to not set limits.
Dần, Paul được huấn luyện rằng không nên vạch ranh giới.
Speaking of the Liahona and the “many other miracles” that guided Lehi’s family “day by day,” he said:
Khi đề cập đến quả cầu Liahona và “nhiều phép lạ khác” mà đã dẫn đường cho gia đình của Lê Hi “ngày này qua ngày khác,” ông nói:
I learned to walk with Him day by day” (D.
Tôi đã học cách bước đi với Ngài ngày này qua ngày khác” (D.
There's only 19 of us, and we're making it day-by-day. Man:
Chỉ có 19 người chúng tôi, và chúng tôi đang vượt qua từng ngày.
I was the one he was especially fond of+ day by day;
Ngày ngày ta đều được ngài đặc biệt quý mến,+
Day by day, our pattern of life should reflect that conviction.
Ngày qua ngày, lối sống chúng ta nên phản ánh niềm tin chắc đó.
19 Still, some struggle to respond to their conscience day by day.
19 Tuy nhiên, một số người thấy khó hành động phù hợp với lương tâm của họ mỗi ngày.
The second week add more, day by day.
Sang tuần lễ thứ hai, mỗi ngày hãy luyện tập nhiều điểm hơn.
Day by day he sighed with passion Day by day...
Ngày qua ngày anh ấy luyến tiếc những tình cảm nồng nàn Ngày qua ngày-
Day by day he gazed upon her
Ngày qua ngày anh ấy nhìn cô say đắm
Spiritual Food Day by Day
Đồ ăn thiêng liêng hàng ngày
"New York Day by Day", Reading Eagle, May 17, 1957.
"New York Day by Day", Reading Eagle, ngày 17 tháng 5 năm 1957.
Day by day we must work to cultivate mildness.
Ngày này qua ngày khác chúng ta phải tập luyện để vun trồng tính nhu mì.
9 But how were the local congregations to function day by day?
9 Tuy nhiên, hội thánh địa phương hoạt động như thế nào?
“They worked in council and received guidance from the Spirit to deal with the difficult challenges day by day.”
Mỗi ngày, họ làm việc trong hội đồng và nhận được sự hướng dẫn của Thánh Linh để đối phó với những thử thách khó khăn.”
If we make sure, day by day, that the answer is yes, then we are on the right path.
Nếu mỗi ngày chúng ta chắc chắn câu trả lời là có, thì chúng ta đang đi đúng đường.
Day by day, minute by minute, second by second we went from where we were to where we are now.
Thời gian trôi qua, chúng tôi đi từ cuộc sống xa xưa đến cuộc sống hiện tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ day by day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.