dauer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dauer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dauer trong Tiếng Đức.
Từ dauer trong Tiếng Đức có nghĩa là khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dauer
khoảng thời giannoun (determiniert durch Beginn und Ende) Die Dauer bezieht sich einfach auf die Länge der Zeit, die ein Ton zu hören ist. Trường độ nói đến khoảng thời gian nghe một âm thanh. |
Xem thêm ví dụ
Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
„Mein Sohn, Friede sei deiner Seele; dein Ungemach und deine Bedrängnisse werden nur einen kleinen Augenblick dauern, “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
Einige sind langwierig und andere nur von kurzer Dauer. Một số là liên tục, và một số chỉ là tạm thời. |
Ich kann nicht garantieren, wie lange es dauern wird. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
Wie lange wird es dauern? Ông nghĩ sẽ mất bao lâu? |
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Wir könnten es verfolgen, aber allein die Beschlüsse würden Wochen dauern. Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần |
Ich forderte es auf, die ersten Flitterwochen 50 Jahre dauern zu lassen und nach Ablauf der 50 Jahre mit den zweiten Flitterwochen zu beginnen. Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ. |
Die Einheit im Kollegium ist von Dauer, wenn sie im Dienste des Herrn und auf die Weise des Herrn geschmiedet wird. Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài. |
Es kann zwischen 24 und 48 Stunden dauern, bis Ihr Logo verfügbar ist. Xin lưu ý rằng có thể mất 24 đến 48 giờ để huy hiệu của bạn có sẵn. |
Und Chip versprochen, dass diese Zeit es wäre zumindest für einen ganzen Song dauern. Và Chip hứa lần nây sẽ kéo dài bằng 1 bài hát. |
Ich glaube, der kulturelle Feinschliff wird sich entwickeln, aber es wird noch einige Jahre dauern, bis das passiert, was ganz natürlich ist. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
Es kann bis zu 15 Jahre dauern, bis sie blüht. Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa. |
Wenn man jedes Produkt und jede Dienstleistung in New York aufzählen würde -- dort gibt es 10 Milliarden -- dann würde das 317 Jahre lang dauern. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
Außerdem kann es bis zu einer Woche dauern, bis die Informationen in den Merchant Center-Grafiken angezeigt werden. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
Es würde eigentlich nicht lange dauern, dass die Temperaturen auf dem Mars zu steigen beginnen, wahrscheinlich weniger als 20 Jahre. Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm. |
Du sagtest, dass es eine Weile dauern könnte. Anh nói sẽ mất thời gian. |
Zahlungen werden Ihrem Google Ads-Konto normalerweise innerhalb von drei Werktagen gutgeschrieben, in Ausnahmefällen kann dies jedoch auch länger dauern. Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn. |
Auf Dauer wird aber aus einem Lüftchen ein Sturm. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
Es wird also eine Weile dauern. Vì thế sẽ còn phải mất thời gian. |
Ein Argument war beispielsweise, daß eine Generation 70 bis 80 Jahre dauern kann und die Menschen alt genug sein mußten, um die Bedeutung des Ersten Weltkriegs und anderer Entwicklungen zu begreifen; daher könne man sich ungefähr ausrechnen, wie nahe das Ende sei. Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
In Google Ads wird automatisch versucht, das Gesamtbudget gleichmäßig über die Dauer der Kampagne zu investieren. Dabei werden Tage mit mehr und weniger Zugriffen berücksichtigt, um die Kampagnenleistung zu optimieren. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Die britische Regierung zum Beispiel hat erkannt, dass der Hang zum Optimismus dazu führen kann, dass Individuen die Dauer und Kosten von Projekten eher unterschätzen. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Glück wurde einmal definiert als Zustand des Wohlbefindens, der sich durch folgende Faktoren auszeichnet: eine verhältnismäßig lange Dauer, Gefühle von Zufriedenheit bis hin zu tief empfundener Lebensfreude und den natürlichen Wunsch, dass dieses Gefühl weiter anhält. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Sanftmut, Glaube und Bescheidenheit sind die Dinge, die die gottgefällige Frau auf Dauer liebenswert machen (Psalm 37:11; Hebräer 11:11, 31, 35; Sprüche 11:2). Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dauer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.