だいたい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ だいたい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ だいたい trong Tiếng Nhật.
Từ だいたい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hầu như, khoảng, về, gần, phỏng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ だいたい
hầu như(about) |
khoảng(about) |
về(about) |
gần(about) |
phỏng chừng(about) |
Xem thêm ví dụ
21 「ものみの塔」誌の朗読や,書籍研究で節を読む場合にも,だいたい同じことが言えます。 21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế. |
病気になったり,予期していなかった事が起きたりして,時には家事がたまることがあっても,有能な妻の家はだいたいいつもよく整っていて清潔です。 Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ. |
だいたい は そう だ Đa phần là thế. |
これが世界全体のパターンです だいたいこんな感じになっています Và chúng ta có mẫu hình chung của thế giới, thường sẽ giống như thế này. |
そのガスで一日だいたい3~4時間の調理が可能で 清潔 無煙 そして使用料も掛かりません Khí gas cho phép nấu nướng 3 – 4 giờ mỗi ngày – và sạch, không khói, miễn phí cho mỗi gia đình. |
だいたい 1秒ちょっと照射するだけで 細胞のタンパク質を破壊するのに十分です Nếu quí vị cứ giữ thế trong hơn một giây, thì nó đủ để phá hủy prô-tê-in của các tế bào. |
だいたい の こと は 分か る だ ろ う Tôi nghĩ cần báo cho anh. |
みんな 違 う から だいたい 1 カ月 ぐらい Tùy thể trạng mỗi người, có khi mất cả tháng. |
発光する理由はだいたいは分かっています Và chúng tôi có một ý nghĩ khá tốt, đối với hầu hết chúng, tại sao. |
世界中で共通する題材として 大型の野生動物と 人の手形があって 手形は だいたいが左手ですね Các chủ đề phổ biến trên khắp thế giới bao gồm động vật hoang dã lớn và chỉ tay của bàn tay con người, thường là bàn tay trái. |
当時の出会い系は 『ユー・ガット・メール』の筋書きと だいたい同じでした Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail". |
だいたい西海岸時間で5月25日5時前に 別の惑星に着陸します Vậy là, trước 5:00 ngày 25 tháng 5 trên bờ Tây, chúng ta sẽ hạ cánh xuống một hành tinh khác. |
TEDトーク1個の平均的な長さは だいたい2,300語です Mỗi bài nói TED này có độ dài trung bình khoảng tầm 2300 từ. |
だいたいこれで説明できます Có lẽ nó giải thích cho rất nhiều điều. |
これがだいたい昨年お見せしたものです、 今見ていただいているのは未来です。 Đại khái đều là những gì chúng ta thấy vào năm ngoái, và đây là viễn cảnh của tương lai. |
山頂までの深さはだいたい800mです Độ sâu trung bình ở nơi cao nhất là 1 dặm rưỡi |
もし皆さんが車を朝運転し、午後運転して戻ってきた場合 充電と運転の比率はだいたい1分対1分となります Nếu bạn đi xe vào buối sáng và trở về vào buổi chiều tỉ lệ nạp điện cho xe là 1 phút di chuyển 1 phút nạp điện. |
だいたい、ふつうの人はそういうものだ。 Theo lệ thường các Tổng thống đều làm như vậy. |
次 つぎ に、 中 ちゅう 央 おう 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 者 しゃ は、この 記 き 録 ろく を、もろもろ の 証 しょう 明 めい 書 しょ ならびに 立 た ち 会 あ って いた すべて の 証 しょう 人 にん 名 めい と ともに、また、それら の 記 き 録 ろく 者 しゃ の 大体 だいたい の 性格 せいかく を 知 し って いる こと と 彼 かれ ら が 教 きょう 会 かい に よって 任 にん 命 めい されて いる と いう 事 じ 実 じつ から その 声明 せいめい と 記 き 録 ろく が 真実 しんじつ で ある と 確 かく 信 しん して いる と いう 自 みずか ら の 声明 せいめい 書 しょ と ともに、 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 簿 ぼ に 入 い れる こと が でき ます。 Rồi vị tổng lục sự của giáo hội có thể ghi chép vào sổ sách của giáo hội trung ương những tài liệu kèm theo những giấy chứng nhận của các nhân chứng khác, với lời tuyên bố của vị ấy công nhận rằng các văn kiện và lời tuyên bố trên đây là đúng sự thật, căn cứ trên sự hiểu biết về tính nết tổng quát và sự chỉ định những người này của giáo hội. |
では予言してみましょうか(笑) 今年度は だいたい44%から 52%の生徒が学年相応レベルに留まるでしょう Tiếng cười) Năm nay, khoảng 44 tới 52% số trẻ em sẽ bắt đầu đi học. |
そこで私たちが見つけたのが この小さなプロジェクタ付きの携帯電話です だいたい60ドルくらいでした Và thứ mà chúng tôi có là 1 chiếc điện thoại nhỏ cùng với một chiếc máy chiếu rất nhỏ và giá trị của chúng vào khoảng 60 đô la. |
「手順A、B、Cです だいたいは」 Bước A này. |
私はこのような絵が大好きです- 絵は実際 ここにあるものとだいたい同じくらいの大きさです Tôi rất thích những bức tranh như thế này -- bức tranh thật to cũng khoảng bằng kích cỡ ở đây. |
医者は顔を上げて私たちを見て だいたい1000人に1人だと言う Ông ấy nhìn tôi rồi nhìn Donald, và ông nói, khoảng 1 trong 1000 |
各支部事務所にはだいたい3名から7名の支部委員がいて,各支部が管轄する国や地域での業を監督します。 Tại các văn phòng chi nhánh, có Ủy Ban Chi Nhánh gồm có khoảng từ ba đến bảy thành viên có nhiệm vụ trông nom công việc làm chứng trong các xứ thuộc phạm vi quyền hạn của họ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ だいたい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.