貸す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 貸す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貸す trong Tiếng Nhật.
Từ 貸す trong Tiếng Nhật có nghĩa là cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 貸す
cho vayverb 事業のための資金を貸す場合であれば,利息を課すこともできました。 Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Xem thêm ví dụ
「あの金は友人に貸した。 Số tiền còn lại ông dùng đãi bạn bè mình. |
例えば,時たつうちに約束の返済ができなくなったとしたら,貸した側はいらだつことでしょう。 Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
事業のための資金を貸す場合であれば,利息を課すこともできました。 Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
自らの最も奥深い秘密を明らかにすることで 何百万もの人々が それを伸ばすことに力を貸そうとするでしょう Cho đi những gì mà cá bạn cho rằng là bí mật sâu thẳm nhất mà có thể sẽ khiến hàng triệu người cùng nhau cải thiện nó. |
貸すスペースというと 皆さんは 空き部屋や別荘のようなものを 想像するしれませんが 中にはツリーハウスやテント小屋 飛行機の格納庫に イグルーまであります Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
今朝は髪の毛が撥ねてるんだ。せめて手鏡を貸してくれ、そこの引き出しにしまってあるだろ。 Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia. |
右手を貸して Tay phải của anh. |
様々な方法で福音を分かち合うための手段を主は用意しておられます。 わたしたちが主の業を成し遂げるために信仰をもって行動するならば,主はわたしたちの働きに力を貸してくださいます。」(「 Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. |
次のような状況を考えてください。 ある事業の計画に関連してお金を借りたいと思っている人から,貸してくれれば多くの利益を約束すると言われます。 Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
この行為を終わらせるため 私に力を貸してください Vì vậy, xin các bạn hãy tham gia với tôi chấm dứt hành động này. |
一週間で返すならお金を貸してあげる。 Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần. |
彼の説教に誰も耳を貸さず 注意も払わないかもしれないと Chẳng có ai lắng nghe. |
(女性)私が子供の頃にはね 本当に昔のことだけど 誰かに電話したいと思ったら お店に行くしか方法がなかったの お店の電話を貸してもらって お店に電話代を払って 電話をかけたの Giọng nữ: Tôi nhớ khi tôi còn là một đứa bé rất nhiều năm về trước, nếu anh muốn gọi điện cho ai đó anh phải tới cửa hàng và dùng điện thoại ở cửa hàng trả tiền sử dụng điện thoại cho cửa hàng và sau đó thực hiện cuộc gọi. |
1ドル貸してくれないか。 Bạn cho tôi vay 1 Đô-la có được không? |
ビデオを持っている人は,持っていない人に貸すか,一緒に見ることができるかもしれない。 Những ai có băng này có thể cho những người không có mượn, hoặc có thể coi chung. |
ジャバー:デイナ 君の力を貸してくれ Jabbar: Dana, có cậu tôi mới làm được. |
たどり着くと 言いました 「こんにちは 100ドル貸してもらえませんか?」 Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
論じる」の本の14ページ,「犯罪/安全」のもとにある最初の紹介の言葉を用いるなら,耳を貸す人がいるかもしれません。 Một số người có lẽ sẽ nghe thuận tai nếu bạn dùng lời nhập đề thứ nhất dưới tiểu đề “Tội ác / An ninh” nơi trang 10 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hoặc Comment raisonner). |
モスクワの集会場の管理者たちは,エホバの証人に会場を貸すのをやめないなら解雇すると脅されました。 Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
そこでミッチェル兄弟と連絡を取ったところ,兄弟は喜んで手を貸してくれました。 Chúng tôi liên lạc với anh Mitchell và anh ấy sẵn sàng giúp. |
さらに言えば,貸した人がクリスチャン愛に動かされて貸し付けをしたように,借りた人も同じ愛に促されて返済するはずです。 Thật thế, tình yêu thương tín đồ Đấng Christ nên thúc đẩy người có điều kiện cho vay, và người mượn cố gắng hoàn lại số tiền mình vay. |
後に分娩中の母親に使う 硬膜外麻酔の開発にも手を貸しました Sau đó, anh ấy còn giúp phát triển phương pháp sinh nở gây tê ngoài màng cứng. |
聖書が欲しくてたまらなかったフランシスコに,ある日,友人が聖書を貸してくれました。 Francisco thực sự muốn có cuốn Kinh-thánh, và một ngày nọ có người bạn cho em mượn một cuốn. |
そうすれば,売って得たお金で,貸した分を返してもらえます。 Rồi sẽ dùng số tiền bán được để trả nợ cho vua. |
聖書研究は『あらゆる良い業に対してわたしたちを整え』ますが,その良い業の中には,良いたよりに耳を貸そうとしない人に話しかけることも含まれます。( Làm thế, chúng ta được “sắm sẵn để làm mọi việc lành”, kể cả việc nói chuyện với những người không thèm nghe tin mừng (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貸す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.