大腸 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 大腸 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大腸 trong Tiếng Nhật.

Từ 大腸 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Ruột già, ruột già, đại tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 大腸

Ruột già

noun

ruột già

noun

đại tràng

noun

Xem thêm ví dụ

ラファエラがなぜか極度の貧血を経験するようになり,検査の結果,大腸ガンであることが分かりました。
Rafaela bị bệnh thiếu máu mà không thể giải thích được, và các cuộc thử nghiệm cho thấy là vợ tôi bị bệnh ung thư ruột già.
偏頭痛,骨盤腔内癒着,月経困難症(生理痛),過敏性腸症候群,大腸炎,胃炎などの症状を示していたのです。 痛みの多くは月経困難症から来ているとずっと思っていました。
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
まずは がん検査として 結腸がん検査の 大腸内視鏡検査のような医療処置
Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng.
大腸・直腸がんや卵巣がんにおいても 似たような傾向が見られます
Và có xu hướng tương tự cho 2 loại ung thư: đại trực tràng và buồng trứng.
(笑) 海藻のお菓子を買います 「ケール入りべジー・ブーティー」 子供たちは言います 「ママ 大腸ガンに効くあのお菓子が食べたいよう」
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
さらに幾つかの研究報告は,アスピリンを毎日服用すれば大腸がんの危険が減少し,長期にわたって多量のアスピリンを摂取すれば糖尿病患者の血糖値が下がる可能性があるとしています。
Hơn nữa, có những cuộc khảo cứu cho thấy rằng dùng aspirin mỗi ngày có thể giảm bớt nguy cơ mắc ung thư kết tràng và một liều lượng cao trong một thời gian dài có thể giúp hạ thấp lượng đường trong máu của người bị bệnh tiểu đường.
私自身は14歳の時 大腸の腫瘍を摘出しました
Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi.
同様に,赤ちゃんを産むときや排便の際に息むと,腹腔の圧力が増し,肛門や大腸の静脈から血液が戻りにくくなります。
Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.
それはアメリカでは大きな死因である 大腸がんと乳がんの発生率は5分の1です
Số người trên 100 gấp 5 lần ở Mỹ. 1/5 tỉ lệ bị ung thư ruột già và vú -- những hung thủ giết người lớn nhất ở Mỹ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大腸 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.