d'habitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ d'habitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d'habitude trong Tiếng pháp.
Từ d'habitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình thường, thông thường, thường, thường lệ, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ d'habitude
bình thường(normally) |
thông thường(normally) |
thường(ordinary) |
thường lệ(ordinary) |
thường thường(ordinary) |
Xem thêm ví dụ
Alors, ils ont fait quelque chose de vraiment radical, si on pense à la façon dont le gouvernement a l'habitude de travailler. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
D'habitude, ça ne me fait rien quand vous dites ça. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. |
17 À mesure que les années passent, vous vous apercevrez que vous ne pouvez plus faire tout ce que vous aviez l’habitude de faire ou tout ce que vous voulez. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
Pas d'habitude. Um, không hẳn vậy. |
Quand vous lisez un texte biblique, prenez l’habitude de mettre en valeur le ou les mots qui sont directement liés à la raison pour laquelle vous avez cité ce texte. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
J’ai découvert qu’il y a généralement deux raisons fondamentales au retour à l’assiduité et au changement d’attitude, d’habitudes et d’actions. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Mais Cochrane avait l'habitude de faire ce genre de chose. Nhưng Cochrane phải làm việc đó. |
Je ne bois pas d'habitude. Thật ra tôi không uống rượu. |
Ils sont plus nombreux que d'habitude. Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ. |
Elle travaillait plus tard que d'habitude pour payer une amende reçue pour sollicitation. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Dans les rapports Ad Manager, l'attribution des impressions est ventilée comme d'habitude en fonction de chaque création, et ce, même si les créations sont de même taille. Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước. |
Ils lui ont ainsi donné une excellente habitude : celle d’aller régulièrement au temple de Jéhovah. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
Comme d'habitude. Nơi thường ngày được không? |
Le comportement expressif du loup gris est plus complexe que celui du coyote et du jackal doré, comme l'exigent ses habitudes de vie et de chasse en groupe. Hành vi biểu cảm của sói xám phức tạp hơn so với sói đồng cỏ và chó rừng lông vàng, như được đòi hỏi bởi thói quen sống và săn mồi theo nhóm. |
On utilise thêta d'habitude, mais je l'ai déjà pris. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
Ils espionnent tout le monde, ou du moins ils en avaient l'habitude. Họ giám sát mọi người, hoặc cũng đã từng. |
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
D’autres jeunes peuvent gâter vos habitudes chrétiennes. Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn |
Les frères avaient l’habitude d’entrer dans les bars et de proposer aux clients de chaque table des exemplaires de La Tour de Garde et de Consolation (aujourd’hui Réveillez- vous !). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
C’est un désir juste de vouloir perdre cette habitude. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
Dans des moments effrayants, par exemple, Sergio avait l'habitude de dire que la peur est mauvaise conseillère. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Si nous avons pris cette mauvaise habitude, prions Jéhovah de nous aider à nous en débarrasser. — Psaume 39:1. Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
Les scribes babyloniens avaient l’habitude de compter les années de règne des rois perses de Nisan (mars/avril) à Nisan : la première année du règne d’Artaxerxès a donc commencé en Nisan 474 avant notre ère. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d'habitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới d'habitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.