criteria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criteria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criteria trong Tiếng Anh.
Từ criteria trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu chuẩn, tieâu chuaån, tiêu chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criteria
tiêu chuẩnplural And what criteria should they use to make that decision? Và họ sẽ dựa theo tiêu chuẩn nào để quyết định việc đó? |
tieâu chuaånnoun |
tiêu chínoun (Conditions you specify to limit which records are included in the result set of a query or filter.) There's a lot of criteria by which we're selecting these brains. Và chúng tôi có nhiều tiêu chí để chọn ra những bộ não đó. |
Xem thêm ví dụ
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
The area was inscribed during the 28th session of the World Heritage Committee in 2004 under cultural criteria ii, iii and iv. Khu vực đã được công nhận là di sản trong phiên họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004 theo tiêu chuẩn văn hóa ii, iii và iv. |
But in the regards to using sustainability as a parameter, as a criteria for fueling systems-based solutions, because as I've just demonstrated with these simple products, they're participating in these major problems. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency. Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí. |
Once you’ve selected your filter criteria and clicked Apply Filters, your asset list will automatically adjust to display results matching those criteria. Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó. |
Association with another disease such as lupus is called a secondary APS unless it includes the defining criteria for CAPS. Trường hợp liên quan với các bệnh khác như lupus được gọi là APS thứ phát, trừ khi nó nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán xác định CAPS. |
A mark of 100/100 would indicate that a stone possesses the ultimate degree of perfection, according to Boucheron's criteria. Một dấu hiệu 100/100 sẽ chỉ ra rằng đá có mức độ hoàn hảo cuối cùng, theo tiêu chí của Boucheron. |
This article provides an overview of the available features, criteria for joining, an application checklist, and some FAQs. Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp. |
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship. Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch. |
The Westphalian system did not create the nation state, but the nation state meets the criteria for its component states (by assuming that there is no disputed territory). Trật tự Westphalia không tạo ra những quốc gia dân tộc, nhưng các quốc gia dân tộc lại xem đó như là tiêu chuẩn cho những quốc gia cấu thành (trong trường hợp như không có bất cứ lãnh thổ tranh chấp nào). |
According to Konstantinos Tsatsos and Douglas M. MacDowell, Demosthenes regarded as Greeks only those who had reached the cultural standards of south Greece and he did not take into consideration ethnological criteria. Theo Konstantinos Tsatsos và Douglas M. MacDowell, Demosthenes chỉ xem là người Hy Lạp những bộ tộc đã đạt tới trình độ văn hóa của miền nam Hy Lạp và ông không xem xét vấn đề chủng tộc. |
According to the preliminary planning, the airport will meet criteria 3C as specified by ICAO with a runway of 2,300 m x 30 m, able to handle small aircraft such as ATR 72. Theo quy hoạch sơ bộ, giai đoạn một của sân bay này sẽ đạt tiêu chuẩn 3C theo ICAO, đường băng có kích thước dài 2200 m, rộng 30 m, có thể phục vụ các loại máy bay tầm ngắn như ATR 72 hoặc tương đương. |
The American College of Rheumatology (ACR) established eleven criteria in 1982, which were revised in 1997 as a classificatory instrument to operationalise the definition of SLE in clinical trials. Trường Thấp khớp học Hoa Kỳ đã thiết lập 11 tiêu chuẩn vào năm 1982, và được chỉnh sửa vào năm 1997 để làm công cụ phân loại để áp dụng được định nghĩa bệnh lupus ban đỏ hệ thống trong thử nghiệm lâm sàng. |
In order to develop a definition of SFSCs, there are a number of candidate criteria that may be used. Để phát triển định nghĩa về SFSC, có một số tiêu chí ứng cử viên có thể được sử dụng. |
The Swiss Constitution of 1999 (Art. 8) guarantees equal treatment before the law, specifying "way of life" as one of the criteria protected against discrimination. Hiến pháp Thụy Sĩ năm 1999 (Điều 8) đảm bảo đối xử bình đẳng trước pháp luật, chỉ định "cách sống" là một trong những tiêu chí được bảo vệ chống phân biệt đối xử. |
However, by joining a segment with another segment using an OR relationship in the targeting criteria, the line item can still serve. Tuy nhiên, bằng việc kết hợp một phân khúc với một phân khúc khác bằng cách sử dụng quan hệ OR trong tiêu chí nhắm mục tiêu, mục hàng vẫn có thể phân phát. |
Non-linear systems must use more complex stability criteria, such as Lyapunov or the circle criterion. Các hệ thống phi tuyến tính phải sử dụng tiêu chuẩn ổn địnhphức tạp hơn, chẳng hạn như Lyapunov hoặc tiêu chuẩn vòng tròn. |
Enter search criteria in the search box in the upper right. Nhập tiêu chí tìm kiếm vào hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải. |
What criteria were used to select those to stay? Những tiêu chuẩn được sử dụng để chọn ra các nhân viên ở lại tiếp tục làm việc là gì? |
It suggests that the only criteria for our decisions are what is pleasing to us, what is fun, or what matches our individual desires. Nó gợi ý rằng tiêu chuẩn độc nhất cho các quyết định của chúng ta là điều gì làm hài lòng chúng ta, điều gì thú vị hoặc điều gì thích hợp với những ước muốn cá nhân của chúng ta. |
"Participant Statistical Area Program: Census Designated Places (CDPs) Census 2000 Criteria". Cục điều tra dân số, "Tiêu chuẩn ấn định ranh giới các khu vực thống kê điều tra dân số năm 2000", Census Designated Places (CDPs) - Census 2000 Criteria. |
This form of overdraft protection is available to consumers who meet the creditworthiness criteria established by the bank for such accounts. Hình thức bảo vệ thấu chi này có sẵn cho những người tiêu dùng có đủ tiêu chuẩn tín dụng được thiết lập bởi ngân hàng cho các tài khoản đó. |
In recognition of the unique cultural significance of these monuments, UNESCO inscribed the Royal Palaces of Abomey under the List of World Heritage Sites in 1985 under Culture – Criteria IV. Để ghi nhận những giá trị độc đáo, UNESCO đã công nhận Cung điện hoàng gia ở Abomey là Di sản thế giới vào năm 1885, theo tiêu chuẩn (iv). |
If the latest data indicate they no longer meet the criteria, they are removed from those audiences. Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Firebase sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó. |
Create a spreadsheet that contains the data you want to upload (e.g., sales regions) as well as the key values that will join that data to your collected hits (e.g., Criteria ID). Tạo một bảng tính chứa dữ liệu bạn muốn tải lên (ví dụ: khu vực bán hàng) cũng như các giá trị khóa sẽ kết hợp dữ liệu đó vào lần truy cập đã thu thập của bạn (ví dụ: ID tiêu chí). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criteria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới criteria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.