comando vocale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comando vocale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comando vocale trong Tiếng Ý.
Từ comando vocale trong Tiếng Ý có nghĩa là gõ nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comando vocale
gõ nhẹ
|
Xem thêm ví dụ
Il computer è a comando vocale. Máy tính toàn bộ điều khiển bằng giọng nói. |
Tutto cio'che rimane sono i comandi vocali che usiamo per controllarli. Những dấu tích duy nhất còn lại là những lệnh điều khiển bằng giọng nói chúng tôi dùng để điều khiển chúng. |
Puoi utilizzare comandi vocali per eseguire ricerche, ricevere indicazioni stradali, creare promemoria e non solo. Bạn có thể sử dụng giọng nói của mình để làm những việc như tìm kiếm, nhận thông tin chỉ đường và tạo lời nhắc. |
Il 20 marzo 2017, Samsung ha annunciato l'assistente digitale a comando vocale denominato "Bixby". Vào ngày 20 tháng 3 năm 2017, Samsung ra mắt trợ lý ảo dựa trên giọng nói có tên là "Bixby". |
Non rispondono ai comandi vocali. Chúng không phản ứng với điều khiển bằng giọng nói. |
La periferica consente agli utenti di controllare e di interagire con la console Xbox 360 senza un controller di gioco, ma attraverso gesti, i comandi vocali, e/o oggetti presentati e immagini. Khi kết nối vào Xbox 360, người chơi có thể điều khiển và tương tác với máy console mà không cần tay cầm điều khiển, thông qua giao diện người dùng tự nhiên sử dụng cử chỉ và lệnh thoại. |
A partire da un sistema audio tridimensionale di impulsi sonori, un giubbotto che vibra, una volante con tasti a comando vocale, una fascia per la gamba, persino una scarpa che modula la pressione sul piede. Bắt đầu từ hệ thống âm thanh ba chiều, áo khoác rung động, bánh xe với âm lệnh, ống đệm, thậm chí giày tạo áp suất lên bàn chân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comando vocale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comando vocale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.