colpo di Stato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colpo di Stato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpo di Stato trong Tiếng Ý.
Từ colpo di Stato trong Tiếng Ý có các nghĩa là đảo chính, chính biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colpo di Stato
đảo chínhnoun Questo è stato un tentato colpo di stato, niente di più, niente di meno. Chuyện này không khác gì một cố gắng đảo chính, nói đơn giản là thế. |
chính biếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Era in atto un colpo di stato. Một cuộc đảo chánh đang diễn ra. |
Ma se osate ritwittare o menzionare un qualunque falso colpo di stato su Pechino, verrete senza dubbio arrestati. Nhưng nếu bạn dám tweet lại hay đá động đến bất kỳ cuộc đảo chính nào nhằm vào Bắc Kinh, dù là giả, bạn sẽ bị bắt. |
Dopo il fallito tentativo di colpo di stato dell'agosto 1991, Primakov venne nominato Primo Vicepresidente del KGB. Sau thất bại của cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991, Primakov được chỉ định làm Phó chủ tịch thứ nhất của KGB. |
È davvero un colpo di stato? Anh cho đây là bạo loạn? |
Nove mesi dopo `Abd as-Salam Muhammad `Arif condusse un colpo di stato contro il governo Ba'ath. Chín tháng sau `Abd as-Salam Muhammad `Arif lãnh đạo một cuộc đảo chính thành công chống lại chính phủ của đảng Ba`th government. |
Il caso volle, che sei mesi dopo, anche lì si verificasse un colpo di stato. Ngẫu nhiên thay, 6 tháng sau đó, tại đây cũng có một cuộc đảo chính quân sự. |
È un colpo di stato. Rõ ràng là bạo loạn. |
È in atto un colpo di stato delle SS. Lính SS nổi loạn. |
Colpo di stato? Một cuộc đảo chánh? |
Non e'un colpo di stato. Có phải việc gì to tát đâu. |
Pensa che ci siamo noi dietro al fallito colpo di stato di Milkin. Hắn tin rằng ta đứng đằng sau cuộc đảo chính thất bại của Milkin. |
Avevamo appena avuto un colpo di stato, ed i soldati erano pervasivi nella nostra società. Chúng tôi vừa có một cuộc đảo chính quân sự và quân lính xuất hiện khắp mọi nơi. |
Ma hanno preso parte al colpo di stato. Nhưng họ tham gia làm phản. |
Ci fu un colpo di stato in Georgia. Có một vụ đảo chính ở Georgia. |
Alcuni generali ricordavano che progettavate un colpo di stato contro vostro padre appena poche ore prima che morisse. Một số tướng lĩnh nói rằng Ngài đã có một âm mưu đảo chính bất thành chống lại cha Ngài chỉ vài giờ trước khi Ngài ấy mất. |
Il RCC è salito al potere dopo il colpo di Stato del giugno 1989. KSČ đã từ bỏ quyền lực sau Cách mạng Nhung vào năm 1989. |
Il suo colpo di stato riuscì. Cuộc đình công đã thành công. |
Poi fu presa in ostaggio in quel colpo di stato. Thế rồi bà ta bị bắt làm con tin trong vụ đảo chính. |
Ho vissuto il mio primo colpo di stato a quattro anni. Tôi đã trải qua cuộc đảo chính đầu tiên ở tuổi lên 4. |
Un colpo di stato? Đảo chính à? |
E se questo fosse un colpo di Stato? Nó giống như cuộc đảo chính? |
Un colpo di stato? Một cuộc đảo chính? |
Il Regno dell'Iraq esisterà fino al colpo di Stato del 1958 che stabilì la Repubblica dell'Iraq. Vương quốc Iraq tồn tại cho đến cuộc đảo chính năm 1958 của phe quốc gia Iraq được gọi là cuộc Cách mạng ngày 14 Tháng Bảy thành lập nước Cộng hòa Iraq. |
Il colpo di stato portò Abd al-Karim Qasim al potere. Cuộc đảo chính đã đưa Abd al-Karim Qasim lên nắm quyền lực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpo di Stato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới colpo di Stato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.