colonisation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colonisation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonisation trong Tiếng Anh.
Từ colonisation trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thực dân hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colonisation
sự thực dân hoánoun |
Xem thêm ví dụ
There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya's colonisation. Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa. |
He informed Chen that the Sixty-four Points would have to be renegotiated based upon a new set of proposals, his "Eight Articles", which called for an increase in population (presumably through Chinese colonisation) and economic development. Ông ta thông báo cho Trần Nghị rằng 64 Điểm cần phải được thương lượng lại dựa trên một bộ đề xuất mới là "Tám Điều" của ông ta, trong đó đòi hỏi gia tăng dân số và phát triển kinh tế. |
The outcome of the battle was a decisive win for the West Saxons, allowing them to colonise three important cities, Glevum (Gloucester), Corinium (Cirencester) and Aquae Sulis (Bath). Trận đánh này là một chiến thắng to lớn của người Tây Sachsen, mang lại cho họ ba thành phố quan trọng là Glevum (Gloucester), Corinium (Cirencester) và Aquae Sulis (Bath). |
In 1941, the initial victories of the Wehrmacht over the Soviet Union inspired plans for the German colonisation of occupied Poland, including all territory within the new district of General Government. Những chiến thắng đầu tiên của Wehrmacht trên lãnh thổ Liên Xô đã truyền cảm hứng cho kế hoạch thuộc địa hóa vùng lãnh thổ Ba Lan chiếm đóng, bao gồm toàn bộ địa bàn thuộc General Government. |
The Organization for Jewish Colonisation in the Soviet Union, a Jewish Communist organization in North America, successfully encouraged the immigration of some US residents, such as the family of spy George Koval, which arrived in 1932. Cơ quan Thực dân hóa người Do Thái tại Liên Xô, một cơ quan Do Thái cộng sản tại Bắc Mỹ, đã thành công trong việc khuyến khích một số cư dân Hoa Kỳ di cư đến khu vực này, chẳng hạn như gia đình của George Koval, họ đến vào năm 1932. |
" It has a gene which produces a toxin and another which helps the bacterium colonise the gut more efficiently , which effectively means even more toxin is produced . " Nó có một gien tạo ra độc tố còn gien khác giúp trực khuẩn phát tán vào ruột một cách hiệu quả hơn nghĩa là có nhiều độc tố hơn nữa được sản sinh nhanh chóng . |
The knights colonised the area, replacing local Kashubians and Poles with German settlers. Các hiệp sĩ Teuton chiếm khu vực làm thuộc địa, thay thế những người Kashubians địa phương bằng những người Đức tới định cư. |
The future would be secured by acquiring land, not through expropriation of the estates of the former nobility, but through colonising territories to the east. Tương lai sẽ được bảo đảm bằng việc giành lấy đất, không phải thông qua tước đoạt những khu đất của giới quý tộc, mà là qua thuộc địa hóa những vùng lãnh thổ ở phía Đông. |
At the time of the British occupation and colonisation in 1803, the indigenous population was estimated at between 3,000 and 10,000. Tại thời điểm người Anh chiếm đóng và thuộc địa hóa vào năm 1803, dân số bản địa ước tính là từ 5.000 đến 10.000 người. |
Clark considered that the three potential pre-European colonising powers and traders of East Asia—the Hindu-Buddhists of southern India, the Muslims of Northern India and the Chinese—each petered out in their southward advance and did not attempt a settlement across the straits separating Indonesia from Australia. Clark nhận định rằng ba thế lực định cư và thương nhân tiềm năng thời tiền châu Âu: người Ấn Độ giáo-Phật giáo tại miền nam Ấn Độ, người Hồi giáo tại miền bắc Ấn Độ, và người Hoa đuối dần trong bước tiến về phương nam của họ và không nỗ lực định cư qua các eo biển chia tách Indonesia và Úc. |
His colonisation programmes were over-elaborate and operated on a much smaller scale than he hoped for, but his ideas influenced law and culture, especially his vision for the colony as the embodiment of post-Enlightenment ideals, the notion of New Zealand as a model society, and the sense of fairness in employer-employee relations. Các chương trình thuộc địa hóa của ông là quá phức tạp và thực tế chỉ thực hiện được trên quy mô nhỏ hơn nhiều so với kỳ vọng của ông, song các ý tưởng của ông tác động đến pháp luật và văn hóa, đặc biệt là tưởng tượng của ông về thuộc địa là hiện thân cho các lý tưởng hậu Khai sáng, khái niệm về New Zealand như một xã hội kiểu mẫu, và ý thức về sự công bằng trong quan hệ giữa chủ và người làm công. |
Crusaders founded European colonies in the Levant, the majority of the Iberian Peninsula was conquered from the Muslims, and the Normans colonised southern Italy, all part of the major population increase and resettlement pattern. Các chiến binh thập tự chinh đã thành lập các thuộc địa châu Âu tại Miền cận đông, đa số Bán đảo Iberian đã bị chinh phục từ khi người Moor, và người Norman định cư ở niền nam Ý, toàn bộ các thành phần dân số chính gia tăng và mô hình tái định cư. |
The colony was established towards the end of the period of European colonisation in Africa generally known as the "Scramble for Africa". Thuộc địa này đã được thành lập vào cuối thời kỳ thuộc địa hóa của châu Âu ở châu Phi thường được gọi là "Tranh giành châu Phi". |
Between 1511 and 1984, numerous Malay kingdoms and sultanates fell under direct colonisation or became the protectorates of different foreign powers, from European colonial powers like Portuguese, Dutch and British, to regional powers like Siam and Japan. Từ năm 1511 đến 1984, nhiều vương quốc Mã Lai đã bị thực dân hóa hoặc nằm dưới quyền bảo hộ của các thế lực ngoại quốc khác nhau, từ các thế lực thực dân châu Âu như Bồ Đào Nha, Hà Lan và Anh Quốc, cho đến các thế lực trong khu vực như Aceh, Xiêm và Nhật Bản. |
The gull colony has been particularly important in developing the plant life on Surtsey, and the gulls have had much more of an impact on plant colonisation than other breeding species due to their abundance. Sự xâm chiếm của mòng biển có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của thực vật trên Surtsey, và chúng cũng đã có những tác động lớn đến sự xâm chiếm của thực vật hơn là các giống loài khác do số lượng của chúng nhiều. |
However, English rule did not extend over the whole island until the 16th–17th century Tudor conquest, which led to colonisation by settlers from Britain. Tuy nhiên, quyền cai trị của Anh không bành trướng được đến toàn đảo cho đến cuộc chinh phục của Triều Tudor trong thế kỷ XVI-XVII, cuộc chinh phục này kéo theo những người định cư đến từ đảo Anh. |
During the European colonisation of Africa in the 19th century, the hunting of lions was encouraged because they were considered as vermin and lion hides fetched £1 each. Trong giai đoạn thuộc địa châu Âu vào thế kỷ 19, việc săn bắn sư tử được khuyến khích bởi vì chúng được coi là kẻ phá hoại và sư tử có giá trị 1 bảng mỗi con. |
From the exploitations of the Dutch East India Company in the 17th century, to the colonisations in the 19th century, Dutch imperial possessions continued to expand, reaching their greatest extent by establishing a hegemony of the Dutch East Indies in the early 20th century. Từ hoạt động khai thác của Công ty Đông Ấn Hà Lan trong thế kỷ XVII, cho đến hoạt động thuộc địa hoá trong thế kỷ XIX, các thuộc địa của Đế quốc Hà Lan liên tục được mở rộng, đạt đến mức độ cực đại khi thiết lập quyền bá chủ đối với Đông Ấn Hà Lan vào đầu thế kỷ XX. |
They occur in both bare and sunny locations, where it is often the first dragonfly to colonise new habitats such as newly created ponds, and well vegetated ponds. Chúng hiện diện ở nơi nắng vừa và nắng nhiều, nơi mà nó thường là loài chuồn chuồn đầu tiên chiếm thuộc địa các môi trường sống mới như ao mới được tạo ra, và ao có thảm thực vật. |
Between 1658 and 1942, it was colonised by the Dutch East India Company and then by the Crown of the Netherlands. Từ năm 1658 đến 1942, đảo là thuộc địa của Công ty Đông Ấn Hà Lan và sau đó là của Đế quốc Hà Lan. |
On the other hand, the curtailing of foreign influences in the court may have prevented the colonisation of Ayutthaya. Mặt khác, việc hạn chế ảnh hưởng của nước ngoài trong tòa án có thể đã ngăn cản việc thực dân hóa Ayutthaya. |
In 1772, a French expedition led by Louis Aleno de St Aloüarn, became the first Europeans to formally claim sovereignty over the west coast of Australia, but no attempt was made to follow this with colonisation. Năm 1772, một đoàn thám hiểm của Pháp dưới quyền Louis Aleno de St Aloüarn trở thành những người châu Âu đầu tiên chính thức tuyên bố chủ quyền dối với bờ biển phía tây của Úc, song không có nỗ lực thuộc địa hóa tiếp sau đó. |
The Guatemalan parliament issued a decree on 4 May 1843 by virtue of which the district of Santo Tomas was given "in perpetuity" to the Compagnie belge de colonisation, a private Belgian company under the protection of King Leopold I. Belgian colonizing efforts ceased after a few years, due to the lack of financial means and the harsh climate. Nghị viện Guatemala ra quyết định ngày 4 tháng 5 năm 1843 trao khu Santo Tomas "vĩnh viễn" cho Compagnie belge de colonisation, một công ty tư nhân của Bỉ nằm dưới sự bảo hộ của Vua Leopold I. Nỗ lực thực dân hóa của Bỉ chấm dứt vài năm sau đó vì thiếu phương tiện tài chính và khí hậu khắc nghiệt. |
The weakness of the small coastal Malay states led to the immigration of the Bugis, escaping from Dutch colonisation of Sulawesi, who established numerous settlements on the peninsula which they used to interfere with Dutch trade. Nhược điểm của các tiểu quốc Mã Lai duyên hải dẫn đến người Bugis nhập cư, họ thoát khỏi sự thực dân hóa của Hà Lan tại Sulawesi, thiết lập nhiều khu định cư trên bán đảo và sử dụng chúng để gây trở ngại cho mậu dịch của người Hà Lan. |
Scandinavians also expanded and colonised throughout Europe. Người Scandinavi cũng bành trướng và lập thuộc địa khắp châu Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonisation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colonisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.