coda di cavallo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coda di cavallo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coda di cavallo trong Tiếng Ý.
Từ coda di cavallo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đuôi, cây mộc tặc, Mộc tặc, mộc tặc, hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coda di cavallo
đuôi
|
cây mộc tặc(horsetail) |
Mộc tặc
|
mộc tặc
|
hàng đợi
|
Xem thêm ví dụ
Ma se vinco io, ti farai la coda di cavallo per un mese. Nhưng nếu mình thắng cậu, Cậu phải buộc tóc đuôi ngựa một tháng! |
Non mi sbattere la coda di cavallo in faccia. Đừng có quất đuôi gà vào mặt tôi nữa! |
Questo é un ragazzo, e questa è la coda di cavallo di una passante. Để bắt đầu, đây là một chàng trai và mái tóc đuôi gà của một người đi ngang qua |
Come ha fatto a sapere che mi piacciono le ragazze con la coda di cavallo? Chuyện tao thích con gái buộc tóc đuôi ngựa, sao Thẩm Giai Nghi lại biết được vậy? |
Coda di cavallo? Buộc tóc? |
Diamine, anche la coda di cavallo mi basterebbe. Ấy, chỉ tóc đuôi gà một mình |
Ti do una coda di cavallo, nel caso sanguini molto. Ta sẽ cho cô đuôi ngựa phòng khi ra máu nhiều. |
Si chiama " coda di cavallo ebreo-ortodossa ". Tớ gọi nó là tóc đuôi gà Do Thái chính giáo. |
Quando ero una ragazzina, portavo la coda di cavallo, avevo occhiali, ed ero completamente ossessionata dalla scienza delle previsioni del tempo Khi tôi còn bé...... Tôi cột tóc đuôi gà và đeo kính... (Mỹ thì gọi là tóc đuôi ngựa nhé)... và tôi hoàn toàn bị thu hút bởi việc nghiên cứu thời tiết |
All’angolo a sud ovest tra la quinta e la 42esima, domani a mezzogiorno, me ne starò lì finché non ti vedrò, con o senza coda di cavallo. Hay là mình gặp nhau ở tây nam góc nhà số 5 và 42 vào trưa mai. nhưng anh sẽ chờ đến khi em xuất hiện, tóc đuôi gà hay không. |
All'angolo a sud ovest tra la quinta e la 42esima, domani a mezzogiorno, me ne starò lì finché non ti vedrò, con o senza coda di cavallo. Hay là mình gặp nhau ở tây nam góc nhà số 5 và 42 vào trưa mai. nhưng anh sẽ chờ đến khi em xuất hiện, tóc đuôi gà hay không. |
Viene da me un tizio, con tatuaggi, coda di cavallo e il cappellino da baseball, insieme alle sue due figlie, e dice: " Governatore, queste sono le mie due figlie. " Và người đàn ông này đã đi đến chỗ tôi ông ấy có một hình xăm, cột tóc đuôi ngựa và đội mũ bóng chày ông ta dẫn theo 2 đứa con gái nhỏ ông ta nói " Thống đốc, đây là 2 đứa con gái của tôi. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coda di cavallo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coda di cavallo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.