川床 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 川床 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 川床 trong Tiếng Nhật.
Từ 川床 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lòng, lòng sông, đáy, Giường, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 川床
lòng
|
lòng sông(riverbed) |
đáy
|
Giường
|
lớp
|
Xem thêm ví dụ
70,000トン以上のコンクリートを使った2つの巨大な橋脚が橋全体を支えるために川床に埋め込まれた。 Hai móng cầu đồ sộ với 70.000 tấn bêtông được chôn dưới lòng sông để nâng đỡ toàn bộ công trình. |
兵士たちは真夜中にユーフラテスの川床をこっそりと進み,目標とする強大な都市バビロンに足を踏み入れようとしています。 TRONG đêm khuya tĩnh mịch, quân địch rón rén đi dọc theo lòng sông Ơ-phơ-rát, tiến về phía mục tiêu: thành trì kiên cố của Ba-by-lôn. |
兄弟たちは干上がった川床を掘り,少しずつ水を集めてたるに入れました。 バプテスマはそのたるでよく行なわれました。 Thế nên, các anh em đi đào từng chút nước từ các lòng sông khô cho đến khi đủ nước làm báp-têm, thường là trong một cái thùng. |
脚が短いベヘモトは川床の岩をこするようにして歩きますが,その際には腹部の厚い皮が保護となります。 Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
今や,幾百万ものイスラエル人が,幅の広い長い行列を成して川床を進み,約束の地へと入って行きます。 Giờ đây hàng triệu người Y-sơ-ra-ên tạo thành một đoàn người rất dài băng qua sông để tiến vào Đất Hứa. |
祭司たちが川床から上がり,エホバがせき止められた洪水の水を解き放った時,その水は12個の証しの石の周りで渦を巻きました。( Khi các thầy tế lễ bước ra khỏi lòng sông và Đức Giê-hô-va khiến cho nước lấp trở lại, nước chảy xoáy chung quanh 12 hòn đá làm bảng chứng (Giô-suê 4:9). |
それからキュロスの部隊は川床が干上がった後,夜陰に乗じて川床を行進し,都市のちょうど中央まで進みました。 Rồi, sau khi lòng sông cạn, các đạo quân của Si-ru thừa lúc ban đêm đi bộ trong lòng sông thẳng tiến vào tận giữa thành. |
兵士たちは水位が十分下がれば直ちに川床をザブザブと進んでゆく準備ができていました。 Các chiến sĩ của ông sẵn sàng lội bì bõm dưới nước theo lòng sông ngay sau khi mực nước xuống thấp đến mức vừa đủ. |
16 エホバは次にこのヨルダンでの奇跡を記念し,イスラエルの諸部族を代表する12人の男子に,川床から12個の石を取り,西岸のギルガルに置くよう命じられました。 16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh. |
やがて川の水位は下がり,キュロスの部下たちが川床を渡って都市の城壁に近づけるほどになります。 Chẳng bao lâu nước hạ thấp đến độ quân lính có thể băng qua lòng sông và tiến đến tường thành. |
ヨルダンの川床から取られた12個の石は,イスラエルにとって記念となります。 Mười hai hòn đá lấy từ lòng Sông Giô-đanh được dùng như một vật để ghi nhớ cho dân Y-sơ-ra-ên. |
分遣隊の兵士たちは水量の減った川床を通って侵入した」。 Các đội quân đã theo đáy sông khô cạn tiến vào Ba-by-lôn”. |
恐ろしい鉄の大鎌のついた,ヤビンの戦車900両が,軍の長シセラの指揮の下にハロシェトから来て,メギドとタボル山の間,キションの乾いた川床に陣取ります。 Dưới quyền tướng Si-sê-ra, 900 cỗ xe của Gia-bin có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe từ Ha-rô-sết kéo đến lòng khe Ki-sôn cạn khô, giữa Mê-ghi-đô và Núi Tha-bô. |
そのため,その都市の主要な防衛線となっていたものが,ほとんど水のないただの川床となってしまいました。 Do đó, nguồn bảo vệ chính của thành chỉ còn là một lòng sông tương đối khô cạn. |
やがて,バビロンの中と周囲を流れる川の水位が下がり,キュロスの軍隊は都の中心部を目指し,川床の水をかき分けて歩いてゆけるようになります。( Chẳng mấy chốc, mực nước sông bên trong và chung quanh Ba-by-lôn xuống thấp đến mức đạo quân của Si-ru có thể lội dọc theo lòng sông tiến về phía trung tâm thành. |
シセラの軍団と900両の戦車は,平原とキションの乾いた川床を上って,地響きを立ててやって来ます。 Đạo quân và 900 xe sắt của Si-sê-ra đã rầm rộ tiến qua đồng bằng và lòng sông khô cạn Ki-sôn. |
キュロスの軍隊はユーフラテス川の流れの方向を変え,水位を下げて,川床を渡れるようにしたのです。 Đạo quân của Si-ru rẽ Sông Ơ-phơ-rát, làm hạ mực nước xuống để có thể lội qua lòng sông. |
1951年から1952年にかけて,ユダヤ砂漠のワディ・ムラバアトという干上がった川床の北側にある洞くつで,古代の遺物が数多く発見されました。 Vào năm 1951-1952, một số vật cổ được tìm thấy trong các hang động ở phía bắc của Wadi Murabbaat, một dòng sông khô cạn tại hoang mạc Giu-đê. |
そののちキュロスの軍隊は水のある川床を渡り,城壁に至る斜面をよじ登って,やすやすと市内に入りました。 銅の城門は開け放たれていたからです。「 Rồi đạo quân của ông lội qua lòng sông, leo lên dốc hướng đến tường thành, và xâm nhập thành một cách dễ dàng vì các cổng bằng đồng đều bỏ ngỏ. |
急な斜面,狭い小道,石がごろごろした川床,ぬかるんだ道,さらにはどんなでこぼこ道にも見事に順応して,上手に進むことができます。 Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề. |
イザヤ 57:6)ユダヤ人は,神の契約の民であるにもかかわらず,神を崇拝する代わりに,川床から拾ってきた石で神々をこしらえています。 (Ê-sai 57:6) Tuy ở trong giao ước với Đức Chúa Trời, nhưng dân Do Thái thay vì thờ phượng Ngài, lại lấy đá dưới lòng sông làm chúa mình. |
2人は乾いた川床を渡ったあと,「歩きながら話し」続けます。 Sau khi băng qua lòng sông, hai người tiếp tục “vừa đi vừa nói với nhau”. |
この繁栄した状態をヨエルは,「その日,山々には甘いぶどう酒が滴り,丘には乳が流れ,ユダの川床にはどこも水が流れる」と,美しく預言していました。( Sự hưng thịnh của họ được tiên tri qua những lời đẹp đẽ của Giô-ên: “Trong ngày đó, các núi nhỏ rượu ngọt ra; sữa chảy ra từ các đồi, hết thảy các khe Giu-đa sẽ có nước chảy” (Giô-ên 3:18). |
そのため,キュロスの軍は川床を通って難なくバビロン市に侵入し,攻略しました。 Do đó, họ không có khó khăn gì đi qua lòng sông để vào và hãm thành Ba-by-lôn. |
水位が下がると,兵士たちが,股までの水をかきわけて川床を歩き,バビロンに忍び込みます。 Khi mực nước sông hạ xuống, quân xâm lăng lặng lẽ đột nhập thành, đi dọc theo lòng sông, lúc đó nước chỉ ngập tới đùi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 川床 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.