充当する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 充当する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 充当する trong Tiếng Nhật.
Từ 充当する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giao, cho, phân bổ, phân phối, cấp phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 充当する
giao(allot) |
cho
|
phân bổ(allocate) |
phân phối(allot) |
cấp phát(allocate) |
Xem thêm ví dụ
12月14日、アブダビ首長国政府は、ドバイ首長国政府に対し100億ドルの支援を決め、同日償還予定のナキールのイスラム債41億ドルの償還に充当することとし、残りの金額をドバイ・ワールドが2010年4月までに必要とする資金に充てることとした。 Vào ngày 14 tháng 12 năm 2009, chính phủ Dubai đã nhận được khoản viện trợ bất ngờ trị giá 10 tỷ USD từ Abu Dhabi cho Dubai World trả nợ, cho biết sẽ sử dụng 4,1 tỷ USD để trả lại khoản trái phiếu Hồi giáo của Nakheel đáo hạn trong cùng ngày. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 充当する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.