痴女 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 痴女 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 痴女 trong Tiếng Nhật.
Từ 痴女 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đĩ, gái điếm, đi, điếm, gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 痴女
đĩ(whore) |
gái điếm(whore) |
đi(whore) |
điếm
|
gái mại dâm
|
Xem thêm ví dụ
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
イエスの弟子たちはそのような風土の中で育っていました。 そのため,弟子たちはその場に戻って来たとき,「イエスが女と話しておられたので不思議に思うようになった」と記されています。( Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
12 では,『女の胤(すなわち子孫)』とはだれでしょうか。 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
男・女・子ども,すべての人には名前があります。 Mỗi người đều có một tên riêng. |
啓示 7:9)それゆえにサタンは,「彼女の胤[神の組織の天的な部分である「女」の胤]のうちの残っている者たち,すなわち,神のおきてを守り行ない,イエスについての証しの業を持つ者たち」に戦いをしかけています。( (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
サラよりも重要な存在になれると思ったのでしょう,ハガルは自分の女主人を見下すようになりました。 Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
3 サタンは蛇を用いて最初の女エバに,神の命令を無視して禁じられた木の実を食べても死なない,と言いました。 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
族長アブラハムが,イサクの妻となる,神を恐れる女性を連れて来させるために,エリエゼルと思われる最年長の僕をメソポタミアへ遣わした時にどんなことがあったか,考えてみてください。 その僕は,ある井戸で女たちが水を汲む時間に,こう祈りました。「 エホバ,......ぜひともこうなりますように。 Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
彼女 は レース の 尻軽 女 じゃ な い ! Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
よく聞きなさい。 全世界のどこででも,福音が宣べ伝えられる所では,この女のした事も記念として語られるであろう。』」( マルコ14:6-9) “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9). |
スリルに満ちた アマゾネスの神話の世界は 女と男を対等な仲間として想像するための 方法だったのかもしれません Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
......どうしてあなたの愛を他の女に与えるべきだろうか」― 箴言 5:18‐20,今日の英語訳。 Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20). |
7 彼 かれ は 女 おんな に 言 い った。『 1 園 その の どの 木 き から も 取 と って 食 た べて は ならない と、ほんとう に 神 かみ が 言 い われた の です か。』( 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
女の人もおおぜい,イエスの弟子になりました。 Nhiều phụ nữ cũng trở thành môn đồ Chúa Giê-su. |
神はどのように男と女を創造されたか ĐỨC CHÚA TRỜI ĐÃ TẠO RA NGƯỜI ĐÀN ÔNG VÀ NGƯỜI ĐÀN BÀ NHƯ THẾ NÀO? |
もちろん 若 い 女 だ Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi. |
潜入 捜査 官 と 女 刑事 だ Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử. |
恋する女たち 恋する女たち (D・H・ローレンス) - D・H・ローレンスの小説。 Trong Women in Love (1920) của D. H. Lawrence. |
11 エゼキエルはエホバの家の門の入口で,イスラエルの背教した女たちがタンムズのために泣いているのを見ました。( 11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14). |
彼は,公の場でも個人的な場でも,男とも女とも同等の立場で交わった。 無邪気な幼い子供たちと共にいてくつろぎ,不思議なことに,ザアカイのような,良心の呵責を感じている詐欺師と共にいてもくつろがれた。 Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
例: 女豹のポーズ、脚を開く、手で性器を隠す、隠れた性器や乳房の拡大画像、性交時の体位を真似る、性交時の体位の描写 Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
しかし,この「女」はやがて大きな祝福を受けます。 多くの子を産むのです。 Nhưng “người nữ” này sẽ được phước lớn trong tương lai—nàng sẽ sinh con. |
性関係というのは,男の人と女の人が特別な仕方で親しくなることです。 Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt. |
同様に妻も,『女の頭は男である』こと,そうです,夫が自分の頭であることを忘れるべきではありません。( コリント第一 11:3。 Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
性別とは複雑であると わかっている今 自然界は男女の区別や 男 半陰陽 女の区別をしないことを 我々は認めなくてはいけません 線を引いているのは私たちです Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 痴女 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.