cerchia di conoscenze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cerchia di conoscenze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerchia di conoscenze trong Tiếng Ý.
Từ cerchia di conoscenze trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiến văn, nhãn quan, tri thức, kiến thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cerchia di conoscenze
kiến văn
|
nhãn quan
|
tri thức
|
kiến thức
|
Xem thêm ví dụ
William Whiston (1667-1752) era nella cerchia di conoscenze di Isaac Newton. William Whiston (1667-1752) có quen biết với Sir Isaac Newton. |
E sto trattando voi, la mia cerchia interna di conoscenze, come se voi foste il nemico. Và tôi cư xử với bạn, chính bản thân tôi, như bạn là kẻ thù vậy. |
Se pensate alla conoscenza come ad un cerchio nell'acqua che si espande sempre più, è importante rendersi conto che la nostra ignoranza, la circonferenza di questa conoscenza, si ingrandisce con la conoscenza. Tri thức cũng giống như sóng nước mãi lan tỏa trên mặt giếng, quan trọng là cần nhận ra là sự thiếu hiểu biết của chúng ta, chu vi của vòng tròn kiến thức này, mở rộng cùng với kiến thức. |
l'abuso di sostanze e la psicosi in età adulta, tutte che portano alla demenza in età adulta, e sono certo che ognuno di noi qui presente ora possa pensare a una persona, almeno una persona, che soffre di un disagio mentale all'interno della cerchia delle proprie conoscenze. lạm dụng thuốc và rối loạn tâm thần ở tuổi trưởng thành, tất cả mọi cách đến mất trí nhớ trong tuổi già, và tôi khá chắc chắn rằng mỗi và mọi người trong chúng ta ở đây hôm nay đều có thể nghĩ đến ít nhất một người, ít nhất một người mà bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần trong mạng xã hội có quan hệ gần gũi nhất của chúng ta. |
Ora qualcuno di voi sarà un po' stupito da questo numero ma considerate per un momento l'incredibile diversità del disagio mentale, dall'autismo alla difficoltà di apprendimento nell'infanzia, fino alla depressione e ai fenomeni d'ansia, l'abuso di sostanze e la psicosi in età adulta, tutte che portano alla demenza in età adulta, e sono certo che ognuno di noi qui presente ora possa pensare a una persona, almeno una persona, che soffre di un disagio mentale all'interno della cerchia delle proprie conoscenze. Bây giờ một số bạn ở đây có một chút ngạc nhiên bởi số lượng đó, nhưng xét cho cùng, sự đa dạng đáng kinh ngạc của bệnh tâm thần, từ chứng tự kỷ và khuyết tật trí tuệ trong thời thơ ấu, đến trầm cảm và lo âu, lạm dụng thuốc và rối loạn tâm thần ở tuổi trưởng thành, tất cả mọi cách đến mất trí nhớ trong tuổi già, và tôi khá chắc chắn rằng mỗi và mọi người trong chúng ta ở đây hôm nay đều có thể nghĩ đến ít nhất một người, ít nhất một người mà bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần trong mạng xã hội có quan hệ gần gũi nhất của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerchia di conoscenze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cerchia di conoscenze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.