çatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mái nhà, mái, Mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çatı
mái nhànoun Muhtemelen o çatı altında tamamen dürüst olan bir sen varsın. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
máinoun Her yağmur yağışında çatı sızar. Mái dột mỗi khi trời mưa. |
Mái nhà
Çatı kapısı kilitlenebiliyor. Burada uyuyabilirsin. Mái nhà này có khóa, cô có thể ngủ ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Çatı, iç ve dış basınç farkları oluşturularak destekleniyor. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Ya çatı? còn mái nhà |
Muhtemelen o çatı altında tamamen dürüst olan bir sen varsın. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
Çatı pozisyonunu aldı. Các đơn vị vào vị trí. |
Beni çatı katında kilitli tutamazsın. Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh. |
Çatı, bir binanın en üst bölümüdür. Mái nhà hay nóc nhà là bộ phận bao phủ phần trên cùng của một tòa nhà. |
Ona Park Avenue'da bir çatı katında kaldığını ve cam kemik hastalığı olduğunu söylemiş. Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park. |
Kazablanka'da çatı, kocaların eşleriyle seviştikten sonra gittikleri yerdir. Và ở Casablanca, mái nhà là nơi người chồng tới... Sau khi họ làm tình với vợ mình. |
Parkı gören bir çatı katı. Trên tầng mái nhìn ra công viên. |
Peki ya çatı? Còn mái nhà? |
Çatı katı. Trên mái nhà. |
Sonra, çatı odasının kapılarının kilitli olduğunu fark ettiler. Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại. |
Çatıma ulaşabilmem için bir merdivene ihtiyacım var. Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà. |
Eğer kaynar su koyarsa cam yine çatlar. Nếu bỏ nước sôi vào, nó cũng sẽ vỡ. |
Yine şu kaşarlık işine gelip çattık. Ta lại quay về cái vụ dâm đãng nữa rồi. |
Ama bu sefer... yanlış adama çattınız. Nhưng lần này. ông sẽ bị người đàn ông kia khóa những sai trái đó lại. |
Çatı katı çok kötü! Tầng mặt thượng thật khủng khiếp! |
Başka bir olayda, çatı iskeleti kurulurken çalışanların çelik kirişleri tükendi. Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt. |
Diyelim ki bu çatı altında sevdiğin herkesin kafa derisini yüzmüşüm. Nếu tôi lột hết da đầu... của tất cả mọi người bên dưới mái nhà này. |
Erkekler ve kızlar aynı çatı altında olduğu zaman garip durumlar ortaya çıkabiliyor. Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra. |
Beklediğimiz an geldi çattı. đây là những gì chúng ta đang chờ đợi. |
Senin çatın altında kaldığımı öğrenirlerse halkım bana sırt çevirir. Người dân của tôi sẽ quay lưng với tôi, nếu biết tôi được ngủ dưới mái nhà của anh. |
Bence bu aileden başlıyor, aynı çatı altındakilerden. Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà. |
Kemikler bedene destek sağlayan çatıdır. Xương cốt là rường cột của thân thể. |
İnsan arabasını neden çatı katında tutar ki? Vì lý do gì mà hắn lại để xe trên tầng áp mái? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.