částečně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ částečně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ částečně trong Tiếng Séc.
Từ částečně trong Tiếng Séc có các nghĩa là một phần, bộ phận, phần, phần nào, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ částečně
một phần(partly) |
bộ phận(part) |
phần(part) |
phần nào(in part) |
phấn(part) |
Xem thêm ví dụ
Částečné otisky jsem nedostal ani ze skleniček. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
V takto označených výsledcích si můžete ověřit, zda určitá tvrzení související s vaším vyhledávacím dotazem byla na základě kontroly vydavatelem označena jako pravdivá, nepravdivá nebo např. „částečně pravdivá“. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Budova Deutsche Bank na 130 Liberty Street byla částečně poničena a později zbourána. Tòa nhà Deutsche Bank ở số 130 Phố Liberty bị hư hại một phần và bị cho tháo dỡ vài năm sau đó, bắt đầu từ năm 2007. |
Minimalizovaný správce oken založený na AEWM rozšířený o virtuální plochy a částečnou podporu GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Částečně. Một phần thôi. |
Jen částečně. Chỉ một phần. |
Pro částečnou transplantaci je na tom moc špatně. Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này. |
Rozhodla jsem se, že nikdy nic neudělám jen z čisté pomsty,... takže zákrok jsem provedla částečně i z důvodu experimentu. Tôi quyết định mình sẽ không làm 1 việc gì đó đơn giản để trả thù. Vậy nên tôi thực hiện phẫu thuật một phần để làm 1 thử nghiệm. |
‚Stalo se tělem‘; nebylo částečně tělem a částečně Bohem. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
3 Věrní muži ze starověku, například Job, měli jen částečné porozumění o vzkříšení. 3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại. |
Jeho zaměstnavatel však chtěl, aby místo toho pracoval na částečný úvazek — dva týdny práce a šest týdnů volna. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
6 Náklady na literaturu, kterou rozšiřujeme ve službě, jsou částečně hrazeny z darů na celosvětové dílo Společnosti, jež poskytujeme v sále Království, anebo z darů zájemců, kteří naši literaturu přijmou. 6 Sự đóng góp của chúng ta tại Phòng Nước Trời dành cho công việc rao giảng của Hội trên khắp thế giới cùng với sự đóng góp của những người chú ý nhận sách báo có thể trang trải được một phần nào chi phí sản xuất. |
Stejně jako vzlétnutí díky přízemnímu efektu s větší váhou, než kolik letadlo unese, povede k hrozným následkům, naše částečné nebo vybíravé dodržování Božích zákonů nepřinese plnost požehnání pramenící z poslušnosti. Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời. |
Jako lid pokračujeme ve výuce křesťanského poselství až do současnosti, kdy má náš jedinečný misionářský program více než 60 000 misionářů na plný úvazek a tisíce dalších, kteří slouží na úvazek částečný. Là một dân tộc, chúng ta đã tiếp tục giảng dạy sứ điệp của Ky Tô giáo cho đến ngày hôm nay khi chương trình truyền giáo độc đáo của chúng ta có hơn 60.000 người truyền giáo toàn thời gian, cộng thêm hằng ngàn người nữa đang phục vụ bán thời gian. |
Takže jsem technicky částečně z vašeho kmene. em là một thành viên trong cái hội này của cô. |
Pracujte na částečný úvazek, je-li to možné, což vám pomůže uhradit část nákladů. Hãy kiếm việc làm bán thời gian để giúp trả học phí của các em nếu có thể. |
Jsem částečně černoch. Tôi cũng có phần da đen đó. |
Zápis je pro srozumitelnost částečně doplněn popisy podrobností v přirozeném jazyce nebo kompaktně vyjádřeným matematickým zápisem. Ngôn ngữ lập trình được bổ sung bằng những mô tả chi tiết bằng ngôn ngữ tự nhiên ở nơi thích hợp, hoặc bằng ký hiệu toán học đơn giản. |
W. Langstaff Chess Amateur, 1922 Některé úlohy využívají metodu nazývanou „částečná retrográdní analýza“. W. Langstaff, Chess Amateur 1922 Một số vấn đề sử dụng phương pháp gọi là "phân tích ngược một phần". |
Částečně proto, že jsem si stěžoval, že Bílý dům upravil mé svědectví. Sự bàn tán xôn xao về trái đất nóng lên mất nhiều thời gian và làm tôi bị phân tâm với việc làm khoa học -- phần vì tôi phàn nàn rằng Nhà Trắng đã thay đổi bằng chứng của tôi. |
Není totiž jen vyvrcholením úzké spolupráce dvou hostitelských zemí s organizátory mistrovství, ale jde také o první šampionát, který se bude částečně konat i ve východní Evropě. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
(Žalm 31:5) Láska se raduje, když vidí, jak pravda vítězí nad klamem a jak ho odhaluje; to částečně vysvětluje, proč dnes dochází k tak velkému vzrůstu v počtu Jehovových ctitelů. Tình yêu thương vui mừng nhìn thấy lẽ thật chiến thắng và phơi bày sự giả dối. Điều này đã góp phần vào việc gia tăng lớn lao số người thờ phượng Đức Giê-hô-va đang diễn ra ngày nay. |
V prostorách bývalé Sorbonny sídlí částečně i Univerzita Paříž V (Paris Descartes), École nationale des chartes a společný rektorát (Chancellerie). Trong tòa nhà Sorbonne này còn có một phần của Đại học Paris V (Université de la Sorbonne de Paris Descartes), École nationale des chartes và toàn Ban Giám hiệu trường. |
Země měla podle organizace Freedom House doposud hodnocení 'částečně svobodná'. Freedom House luôn đánh giá quốc gia này là "không tự do". |
Ovšem, částečně kvůli technologii. Bây giờ, một phần lý do là do công nghệ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ částečně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.