casa de prostituição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa de prostituição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa de prostituição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casa de prostituição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà thổ, nhà chứa, sòng bạc, hành viện, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa de prostituição

nhà thổ

(bagnio)

nhà chứa

(bagnio)

sòng bạc

(sporting house)

hành viện

thổ

(brothel)

Xem thêm ví dụ

Tendo então mais recursos, comecei a usar drogas e a passar muito tempo em boates e casas de prostituição.
Bây giờ có thêm tiền, tôi bắt đầu dùng ma túy và thường xuyên lui tới các hộp đêm và nhà chứa.
Eles trabalham na indústria têxtil, em minas, em fábricas de tijolos, em casas de prostituição e em propriedades particulares.
Nô lệ thời nay lao động tại các mỏ, xí nghiệp bóc lột, nhà máy gạch, nhà chứa và nhà riêng của chủ.
Em vez disso, inclui uma grande variedade de atos imorais, o que geralmente abrange todos os atos obscenos praticados em casas de prostituição.
Nó còn bao gồm nhiều hành vi vô luân, nhìn chung là tất cả những hành vi dâm dục diễn ra những ổ mại dâm.
Embora ela seja paga pela saúde pública, seu trabalho é inteiramente em casas de prostituição, para tornar a imoralidade mais segura e mais aceitável.
Cô y tá này dù được dịch vụ y tế công cộng trả lương, công việc làm của cô hoàn toàn ở các nhà mại dâm, làm cho chuyện vô luân được an toàn hơn, dễ chấp nhận hơn.
Por·neí·a inclui diversos atos como o sexo oral, o sexo anal e masturbar outra pessoa — conduta que costuma ser associada com casas de prostituição.
Por·neiʹa bao gồm quan hệ tính dục bằng miệng, bằng hậu môn và bằng cách thủ dâm người khác—những hành vi thường được liên kết với nhà chứa.
Os arqueólogos que escavaram Pompéia contaram 118 bares e tabernas, alguns dos quais serviam como casas de jogo ou de prostituição.
Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm.
13 Mas você anda no caminho dos reis de Israel,+ e faz Judá e os habitantes de Jerusalém cometer prostituição espiritual+ igual à prostituição da casa de Acabe;+ você até mesmo matou os seus próprios irmãos,+ os da casa do seu pai, que eram melhores do que você.
+ 13 Nhưng ngươi lại bước đi trong đường lối của các vua Y-sơ-ra-ên+ và khiến Giu-đa cùng cư dân Giê-ru-sa-lem bất trung với Đức Chúa Trời*+ như nhà A-háp. + Đã vậy, ngươi còn giết các em trai+ thuộc nhà cha ngươi, là những người tốt hơn ngươi.
27 Gideão usou aquele ouro para fazer um éfode+ e o expôs na sua cidade, em Ofra;+ e todo o Israel cometeu prostituição espiritual ali+ com o éfode, e ele serviu de laço para Gideão e para a sua casa.
27 Ghi-đê-ôn dùng chúng làm thành một cái ê-phót+ và trưng tại thành Óp-ra+ của mình; tại đó, hết thảy dân Y-sơ-ra-ên đều thờ* nó+ và nó là một cái bẫy cho Ghi-đê-ôn cùng cả nhà ông.
30 “Agora, diga à casa de Israel: ‘Assim diz o Soberano Senhor Jeová: “Por acaso vocês estão contaminando a si mesmos do mesmo modo que os seus antepassados fizeram, seguindo seus ídolos repugnantes para cometer prostituição espiritual com eles?
30 Bây giờ, hãy nói với nhà Y-sơ-ra-ên: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Chẳng phải các ngươi tự làm ô uế giống như tổ phụ mình bằng cách đi theo những thần tượng gớm ghiếc mà phạm tội đàng điếm* với chúng sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa de prostituição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.