carsico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carsico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carsico trong Tiếng Ý.
Từ carsico trong Tiếng Ý có nghĩa là xem karst. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carsico
xem karst
|
Xem thêm ví dụ
Le grotte di Coreca sono due cavità carsiche (Grotta du' Scuru, cb404, e Gruttuni, cb405) ubicate lungo la costa tirrenica della Calabria, presso Coreca nel comune di Amantea. Hang động Coreca là hai hang động karst (Grotta du 'Scuru, cb404, và Gruttuni, cb405) nằm dọc theo bờ biển Tyrrhenus của Calabria, gần Coreca, Amantea, Italia. |
E ho iniziato con questa passione quando ero molto giovane, nelle montagne non lontane dalla mia città natale nel Nord Italia, nella regione carsica delle Alpi e delle Dolomiti. Tôi bắt đầu theo đuổi đam mê này từ khi tôi còn rất trẻ. từ những ngọn núi không xa nhà tôi phía bắc nước Ý, ở khu vực đá vôi dãy Alps và Dolomites. |
Involontariamente, quindi, crearono un paesaggio quasi carsico, quale si ritrova in genere dove ci sono affioramenti di calcare scavati dall’acqua anziché dall’uomo. Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người. |
Le regioni carsiche ricoprono circa il 20% della superficie continentale, e noi sappiano in realtà che gli speleologi negli ultimi 50 anni hanno esplorato circa 30.000 km di passaggi cavernosi nel mondo, il che è un grande numero. Vùng đá vôi chiếm gần 20% bề mặt lục địa, và trong 50 năm qua các nhà thám hiểm hang động đã thám hiểm gần 30,000 km hang động trên toàn thế giới, quả là một con số lớn. |
L’integrazione permette di delineare zone in cui vi sia una potenziale presenza di risorse idriche sotterranee in acquiferi carsici profondi e altamente fratturati nell’altopiano di Meo Vac, nord Vietnam. Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam. |
E questa stima è stata fatta senza considerare altri tipi di grotte, come, per esempio, l'interno dei ghiacciai o anche le grotte vulcaniche, che non sono carsiche, ma sono formate dallo scorrere della lava. Dự đoán này chưa bao gồm các loại hang động khác, như hang động bên trong sông băng thậm chí trong núi lửa, không phải đá vôi, nhưng do dòng dung nham tạo nên. |
Riproduci file multimediale Tham Luang Nang Non è un complesso carsico situato al di sotto di Doi Nang Non, una catena montuosa al confine tra la Thailandia e la Birmania. Hang Tham Luang là một khu phức hợp trải dài bên dưới ngọn núi Doi Nang Non trên biên giới giữa Thái Lan và Myanmar. |
Vengono citate queste dichiarazioni di Dan Gill, consulente geologico degli scavi: “Sotto la Città di Davide c’è un sistema carsico naturale molto sviluppato. Tạp chí này trích lời của Dan Gill, một cố vấn địa chất học trong cuộc khai quật này. Ông nói: “Ở dưới Thành Đa-vít có một hệ thống tự nhiên đã có lâu đời gọi là karst. |
Le grotte si formano nelle regioni carsiche. Hang động hình thành ở vùng đá vôi. |
Le regioni carsiche sono aree del mondo dove l'acqua che penetra lungo le crepe, le spaccature, può facilmente sciogliere le rocce solubili, formando un sistema di drenaggio di gallerie, condutture - una connessione tridimensionale, in realtà. Khu vực đá vôi là nơi nước thấm qua khe nứt, có thể hòa tan sỏi mềm dễ dàng, tạo nên hệ thống thoát ngầm và mạch dẫn một mạng lưới 3 chiều thực thụ. |
Paragonato agli altri tre parchi nazionali protetti dall'UNESCO nel Sud-est asiatico (Parco nazionale di Gunung Mulu in Malaysia, Parco nazionale del fiume sotterraneo Puerto-Princesa su Palawan nelle Filippine ed il Parco nazionale di Lorentz in Irian Jaya) e ad altre regioni carsiche di Thailandia, Cina, Papua Nuova Guinea, il carsismo di Phong Nha-Ke Bang è più antico ed ha una struttura geologica più complessa, oltre a numerosi fiumi sotterranei. So với 3 vườn quốc gia khác đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới khác ở Đông Nam Á (Vườn quốc gia Gunung Mulu ở Malaysia, Vườn quốc gia sông ngầm Puerto Princesa ở Palawan của Philippines và Vườn quốc gia Lorentz ở Tây Irian của Indonesia) và một số khu vực carxtơ khác ở Thái Lan, Trung Quốc, Papua New Guinea thì carxtơ ở Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng có tuổi già hơn, cấu tạo địa chất phức tạp hơn và có hệ thống sông ngầm đa dạng và phức tạp hơn. |
Come per la maggior parte del Guangxi, il paesaggio intorno Liuzhou è un mix di colline, picchi di montagne, caverne e scenari carsici. Giống như nhiều vùng khác của Quảng Tây, cảnh quan xung quanh Liễu Châu là sự pha trộn của đồi, núi đá vôi và nhiều hệ thống hang động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carsico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carsico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.