bundesland trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bundesland trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bundesland trong Tiếng Đức.
Từ bundesland trong Tiếng Đức có nghĩa là tiểu bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bundesland
tiểu bangnoun |
Xem thêm ví dụ
Fünf der neun österreichischen Bundesländer, Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg (als Erzbistum) sind bereits im Mittelalter entstanden, Oberösterreich wurde unter Joseph II. 1783/84 selbstständig; Vorarlberg war lange Landesteil Tirols und wurde 1861 eigenständig; 1921 kam das Burgenland, das bis dahin Teil Ungarns war, hinzu. 5 trong số 9 bang Áo Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg đã hình thành từ thời Trung cổ, Oberösterreich được độc lập dưới thời hoàng đế Joseph II của đế quốc La Mã Thần thánh năm 1783/84; Vorarlberg trước đó là một phần của Tirol và trở thành độc lập năm 1861; 1921 thêm vào bang Burgenland, trước đó là một phần của Hungary. |
1922 wurde schließlich Wien von Niederösterreich getrennt und zum eigenen Bundesland erhoben. Vào năm 1922, Wien được tách rời ra khỏi Niederösterreich và trở thành một bang riêng. |
1962 wurde sie vom Bundesland Baden-Württemberg übernommen und in Staatliche Ingenieurschule Mannheim umbenannt. Năm 1962 trường được bang Baden-Württemberg đảm nhận và đổi tên thành Trường Kỹ sư Quốc gia Mannheim (Staatliche Ingenieurschule Mannheim). |
Sie richten Ihre Kampagne auf ganz Deutschland aus und stellen dann fest, dass Klicks aus Bayern nicht zu Conversions für Ihr Unternehmen führen. Sie können dann Bayern aus der Ausrichtung ausschließen, sodass Ihre Anzeigen in diesem Bundesland nicht mehr geschaltet werden. Nếu bạn đang nhắm mục tiêu theo toàn bộ Hoa Kỳ, nhưng bạn thấy rằng các nhấp chuột từ Wyoming không chuyển đổi tốt cho doanh nghiệp của mình, bạn có thể loại trừ Wyoming để tránh hiển thị quảng cáo ở tiểu bang đó. |
Der Rottweiler wird in einigen deutschen Bundesländern als Listenhund geführt, und seine Haltung unterliegt daher in diesen Ländern bestimmten Einschränkungen. Rottweiler ở vài bang Đức bị đưa vào danh sách chó, mà bị giới hạn nuôi giữ. |
In unserem Szenario soll zum Beispiel das Bundesland Bayern der Vertriebsregion "Süd" zugeordnet werden. Trong ví dụ của mình, chúng tôi muốn ánh xạ tiểu bang California tới khu vực bán hàng miền Tây. |
Erstellen Sie eine separate Kampagne mit Ausrichtung auf Schleswig-Holstein. So können Sie feststellen, wie Ihre Kampagne in diesem Bundesland abschneidet, und Ihr Budget entsprechend anpassen. Bạn tạo một chiến dịch riêng chỉ nhắm mục tiêu đến Hawaii, do đó, bạn có thể dễ dàng thấy cách chiến dịch hoạt động như thế nào trong tiểu bang đó và điều chỉnh ngân sách của mình. |
Die Vereine und Gruppen kommen größtenteils aus Bayern, aber auch aus anderen deutschen Bundesländern, aus Österreich, aus der Schweiz, aus Norditalien und aus anderen europäischen Ländern. Các hiệp hội và nhóm người này phần đông đến từ bang Bayern nhưng cũng có nhiều hội đến từ các bang khác hay từ Áo, Thụy Sĩ, Bắc Ý, Ba Lan và ngay cả từ Na Uy. |
Werte, die nicht Namen von Städten, Ländern, Bundesländern, Kontinenten, Sehenswürdigkeiten, Kulturstätten und ‐denkmälern oder Touristenattraktionen entsprechen Giá trị không phải là tên của thành phố, tiểu bang, quốc gia, châu lục, địa điểm ưa thích, di sản văn hóa hoặc điểm tham quan du lịch |
Sie haben die Möglichkeit, Ihre Anzeigen auf einen bestimmten Umkreis Ihres Unternehmens oder bestimmte Städte, Bundesländer oder Länder auszurichten. Khi chọn nơi quảng cáo của bạn có thể xuất hiện, bạn có thể chọn nhắm mục tiêu theo bán kính xung quanh doanh nghiệp mình hoặc nhắm mục tiêu các thành phố, tiểu bang hay quốc gia. |
Nach Vollendung der deutschen Einheit traten auch Vereinigungen von Richtern und Staatsanwälten aus den ostdeutschen Bundesländern bei. Sau khi hoàn tất thống nhất nước Đức, các hội của thẩm phán và công tố viên từ các bang ở Đông Đức cũng gia nhập vào. |
Die Vietnamesisch-Deutsche Universität basiert auf einer engen Kooperation zwischen der Sozialistischen Republik Vietnam und der Bundesrepublik Deutschland, insbesondere dem Bundesland Hessen. Trường Đại học Việt Đức được thành lập trên cơ sở hợp tác giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và bang Hessen, Đức. |
Nur in Wien, als einzigem der neun Bundesländer, wird der Altersdurchschnitt niedriger und das Bevölkerungswachstum höher sein als im Bundesdurchschnitt. Chỉ ở Viên, tiểu bang duy nhất trong số 9 bang của Áo, độ tuổi trung bình sẽ giảm đi và tăng trưởng dân số sẽ cao hơn trung bình của toàn liên bang. |
Zur Gewinnung von Kunden in Schleswig-Holstein erstellen Sie eine auf dieses Bundesland ausgerichtete Anzeige, in der rote Fausthandschuhe beworben werden. Để thu hút khách hàng ở Minnesota, bạn tạo quảng cáo được nhắm mục tiêu đến khách hàng ở Minnesota nhằm quảng bá găng tay hở móng màu đỏ của mình. |
Wenn Sie Kampagnen für einen unabhängigen Immobilienmakler in Hessen erstellen, jedoch keinen Standort in Frankfurt haben, können Sie die Anzeigen auf das Bundesland Hessen ausrichten und lediglich Frankfurt ausschließen. Nếu bạn chạy chiến dịch quảng cáo cho một môi giới bất động sản độc lập ở Hawaii, nhưng bạn không có vị trí tại Maui, bạn có thể nhắm mục tiêu toàn bộ tiểu bang Hawaii, nhưng chỉ loại trừ Maui. |
Am 30. Mai 1967 traten die östlichen Bundesländer Nigerias aus dem Bundesstaat aus und gründeten die Republik Biafra. Ngày 30-5-1967, các tiểu bang phía đông Nigeria ly khai khỏi liên bang để hình thành nước Cộng Hòa Biafra. |
STATISTIK AUSTRIA, 27. August 2012, abgerufen am 4. Dezember 2015. Bevölkerung am 1.1.2012 nach detailliertem Geburtsland und Bundesland. Ngày 21 tháng 11 năm 2012. ^ “Bevölkerung am 1.1.2012 nach detailliertem Geburtsland und Bundesland”. |
Die spezifischen Begriffe für Bundesländer in verschiedenen Ländern/Regionen finden Sie in der folgenden Tabelle. Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho tỉnh ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây. |
Ein geringerer Teil sind nicht bundeseigene Eisenbahnen, teilweise privat, teilweise im Besitz der Bundesländer. Một phần nhỏ đường sắt không thuộc liên bang, một phần do tư nhân và một phần khác do các tiểu bang sở hữu. |
Wie in den vorherigen Beispielen können Sie solche Segmente erstellen und dann in allen Berichten prüfen, welche Nutzer diesen Segmenten entsprechen – beispielsweise bestimmte Länder/Bundesländer/Orte, demografische Merkmale, Technologien oder Channels. Anhand der Daten definieren Sie anschließend Zielgruppen für Ihre Marketingstrategie. Như trong các ví dụ trước, bạn có thể tạo loại phân đoạn này rồi điều hướng qua các báo cáo của bạn để xem người dùng nào được bao gồm (ví dụ: quốc gia/tiểu bang/thành phố nào, nhân khẩu học nào, công nghệ nào, kênh nào) và sau đó phát triển đối tượng và hoạt động tiếp thị quanh dữ liệu đó. |
Sie entführt und inhaftiert zwei Bundesländer Agenten. Ông đã bắt cóc và trói hai đặc vụ liên bang. |
Die Vertriebsregionen werden hierzu über die Bundesland/Provinz-Ebene definiert. Các khu vực này được xác định ở cấp tiểu bang/tỉnh. |
Sie können den Wert Deutschland eingeben, um ein Targeting auf alle untergeordneten Werte vorzunehmen, einschließlich aller Bundesländer und Städte in Deutschland. Bạn có thể nhắm mục tiêu đến Hoa Kỳ và khi đó, bạn sẽ nhắm mục tiêu tất cả các giá trị cấp thấp hơn, bao gồm tất cả các tiểu bang và thành phố của Hoa Kỳ. |
Brasiliens nordöstliches Bundesland Pernambuco ist eine der gewalttätigsten Regionen des Landes. Bang đông bắc của Brazil, Pernambuco là một trong những khu vực bạo lực nhất nước. |
Grenzen zwischen Bundesländern bzw. -staaten oder Verwaltungsgebieten, etwa zwischen Bayern und Baden-Württemberg, werden als dünnere, hellgraue, gepunktete Linien innerhalb eines Landes angezeigt. Đường biên giới tiểu bang hoặc tỉnh, chẳng hạn như ranh giới của New Jersey hay Alberta, được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm màu xám nhạt và mảnh bên trong một quốc gia. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bundesland trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.