不在着信通知 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不在着信通知 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不在着信通知 trong Tiếng Nhật.
Từ 不在着信通知 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thông báo cuộc gọi bị lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不在着信通知
thông báo cuộc gọi bị lỡ
|
Xem thêm ví dụ
私は子どものころからとても信心深く,通っていた改革派(カルバン派)教会の牧師から,不在の時に代理で同級生たちを教えるようにと頼まれたほどでした。 Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
デフォルトでは、Gmail から追加されたフライトの予定の通知は届きません。 Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
未払いの購入合計金額が利用限度額に近づくと、利用枠が少なくなってきていることを通知するメールが送信されます。 Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng. |
財務明細書と払戻通知書をダウンロードするには、上記の説明に従って明細書番号を特定した後に、次の手順に従います。 Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
アーティストが公式アーティスト チャンネルを所有している場合は、その公式チャンネルからの通知のみが [登録チャンネル] フィードに表示されます。 Nếu nghệ sĩ có Kênh nghệ sĩ chính thức, bạn sẽ chỉ nhìn thấy thông báo từ kênh chính thức của họ trong nguồn cấp dữ liệu đăng ký của mình. |
最初に会った人は不在で,その代わりに家族が戸口で応対している場面。 Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện. |
特定の電話番号からの着信を受けたくない場合は、その番号をブロックできます。 Nếu không muốn nhận cuộc gọi từ một số điện thoại nhất định, bạn có thể chặn số điện thoại đó. |
すべての通知のリストが表示されます。 Bạn sẽ thấy một danh sách tất cả thông báo. |
ルールの適用時に毎回通知を受け取るか、適用時に変更やエラーがあった場合にのみ受け取るかを選択できます。 Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
画面上部のステータスバーに通知が表示されます。 Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
著作権者から、YouTube にコンテンツが無許可で掲載されているという正式な通知があった場合は、著作権法に従いアップロード動画を削除します。 Khi một chủ sở hữu bản quyền chính thức thông báo với chúng tôi rằng họ không cho phép bạn đăng nội dung của họ lên YouTube thì chúng tôi sẽ gỡ bỏ video bạn đã đăng để tuân thủ luật bản quyền. |
配信に関する通知では、広告配信に影響する変更が加えられた場合にアラートが表示されます。 Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn. |
その後同じ日に、同じユーザーが広告主のウェブサイトまたはアプリにアクセスしたとします。 無料の着信音を利用するには、このサイトで登録フォームに必要事項を入力する必要があります。 Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí. |
受け取る通知の種類を選択したり、通知を一切受け取らないようにしたりするには、以下の手順に沿って操作します。 Bạn có thể sử dụng hướng dẫn dưới đây để điều chỉnh thông báo của mình hoặc tắt tất cả thông báo. |
再生リストに動画が追加または削除されたり、新しい共同編集者が参加したりすると、再生リストの所有者に通知が届きます。 Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia. |
お送りした通知には、ポリシー違反に関する詳細と、Google で見つけた違反の一例が記載されています。 Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi. |
その場合、AdMob アカウントのホームページに通知が表示されます。 送付方法もそちらからご確認いただけます。 Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
お子様がアクセスするウェブサイトに対して、お子様自身がサイトの許可(現在地情報、カメラ、通知などの使用許可)を設定できるかどうかを保護者が決めることができます。 Bạn có thể quyết định có hoặc không cho phép con cấp quyền của trang web cho các trang web con truy cập, bao gồm quyền sử dụng vị trí, máy ảnh và thông báo. |
プログラマティックに関する通知には、プログラマティック購入についての変更の概要が含まれます。 Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
保護者は、ファミリー リンク アプリ内で通知を受け取り、お子様のリクエストを承認するかしないかを選択できます。 Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con. |
Google に PII を送信していないのに違反通知を受け取った場合は、通知にリンクされているフォームから回答し、[この警告メールは宛先が誤っていたと思われます] オプションを選択してください。 Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn". |
視聴者の中には、登録しているすべてのチャンネルからすべての通知を受け取りたくないと考える人もいます。 Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký. |
YouTube アナリティクスの [視聴者] タブにあるチャンネル登録者のベル通知設定状況カードでは、自分のチャンネルからの通知を受け取るように設定しているチャンネル登録者の割合を確認できます。 Sử dụng thẻ Thông báo theo chuông của người đăng ký trên tab Khán giả của YouTube Analytics để tìm hiểu tỷ lệ phần trăm số người đăng ký có thể nhận thông báo từ kênh của bạn. |
著作権: Google では著作権侵害についての明確な通知を受けた場合、それに対して適切な措置を取ることをポリシーとしています。 Bản quyền: Chính sách của chúng tôi yêu cầu phản hồi nhằm làm sáng tỏ các cáo buộc về vi phạm bản quyền. |
注: アプリでの広告配信の再開または継続を希望する場合は、ポリシー センターでポリシー違反の通知を受けたアプリごとに審査をリクエストしてください。 Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不在着信通知 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.