bruciore di stomaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruciore di stomaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruciore di stomaco trong Tiếng Ý.

Từ bruciore di stomaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng ợ nóng, ợ nóng, vị khí thống, Trào ngược dạ dày thực quản, axít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruciore di stomaco

chứng ợ nóng

(heartburn)

ợ nóng

vị khí thống

Trào ngược dạ dày thực quản

axít

Xem thêm ví dụ

L'essere umano combatte contro il bruciore di stomaco da centinaia, se non migliaia, di anni.
Chúng ta biết rằng con người đã chiến đấu với chứng ợ nóng từ hàng trăm, hàng ngàn năm nay.
Mi vennero anche delle ulcere gastriche e gravi bruciori di stomaco.
Tôi bị loét dạ dày và chứng ợ nóng nặng.
L'obesità può causare ernie che distruggono la barriera antireflusso della giunzione gastroesofagea che di solito protegge dal bruciore di stomaco.
Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng.
Convivo ancora con il dolore e ho diversi disturbi legati alla sclerodermia, ad esempio ulcere, fibrosi polmonare e forti bruciori di stomaco.
Tôi vẫn còn đau đớn và bệnh xơ cứng da đã biến chứng sang các bệnh khác, bao gồm những vết loét, xơ hóa phổi và chứng ợ nóng nặng.
Quando i sintomi del bruciore di stomaco diventano più regolari e intensi, come due volte a settimana o più, viene diagnosticata la malattia da reflusso gastroesofageo o MRGE.
Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn - hai lần một tuần hoặc mỗi tuần - thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, hay còn gọi là GERD.
Le donne incinte provano bruciore di stomaco più spesso a causa della pressione del bambino che cresce sul loro stomaco e dei livelli di certi ormoni nel loro corpo.
Phụ nữ mang thai cũng thường bị ợ nóng nhiều hơn, do áp lực của bào thai đè lên trên dạ dày và cả sự thay đổi hormone trong cơ thể.
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Con le cure adeguate, possiamo aiutare il nostro SEI a tenere in ordine la fontana chimica del nostro stomaco ed evitare di dover sentire il bruciore.
Với sự chăm sóc đúng đắn, ta có thể giúp cơ thắt thực quản dưới giữ lại các chất hóa học cần thiết trong dạ dày và tránh được cảm giác nóng rát.
Fortunatamente, spesso il bruciore può essere curato con delle medicine che possono aiutare a neutralizzare o a ridurre l'acidità di stomaco.
bằng các loại thuốc giúp trung hòa hoặc giảm axit dạ dày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruciore di stomaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.