bitti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bitti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bitti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đã xong, qua, kết thúc, hết, ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bitti
đã xong(finished) |
qua(over) |
kết thúc(finished) |
hết(finished) |
ở trên(over) |
Xem thêm ví dụ
Herşey bitti. Hết hẳn rồi. |
Benzin bitti. Hết nhiên liệu luôn. |
Liste bitti. Hết danh sách. |
Secimler bitti zaten. Tranh cử kết thúc rồi mà. |
Artık hafta sonu da bitti, size neler olduğunu söyleyebilirim, şiddetle bitecek. Và giờ cuối tuần đã hết, tôi có thể nói, với chuyện đã xảy ra, nó sẽ kết thúc trong bạo lực. |
İşimiz bitti mi? Chúng ta xong chưa? |
Ziyaret saatleri bitti. Giờ thăm đã hết... |
Tedavisi bitince, buraya kırmızı bir daire çizeriz. Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào. |
İşim bitti. Chị xong rồi. |
Çünkü bu iş bitti seni o. çocuğu. Bởi vì kết thúc rồi tên khốn ạ. |
İşimiz bitti mi? Ta xong rồi chứ ạ? |
Sensei bugünlük eğitimimiz bitti sanıyordum. Con tưởng đã luyện tập xong rồi? |
Jim, bitti. Jim, kết thúc rồi. |
Savaş bitti. Trận chiến kết thúc rồi. |
Daha yeni bitti. Họ vừa hoàn thành. |
Bitti mi? Cô nói xong chưa? |
Bitti! Tecavüz edilmekten yoruldum! Em đã chán bị anh hành hạ rồi! |
Pablo'nun işi bitti. Pablo hết thời rồi. |
Savaş bitti. Cuộc chiến đã kết thúc. |
İşte bitti. Xong rồi. |
Adamım bitmiş durumdayım. Ôi anh bạn, tôi đang phê đây. |
Bitti artık. Mọi chuyện đã kết thúc rồi. |
Ben istedim çünkü daha zaman geçmesi food daha fazla bir bit için sallied. Tôi sallied ra cho một chút thức ăn hơn để vượt qua thời gian hơn bởi vì tôi muốn có nó. |
Bir de, buradaki işiniz bitince yönetimden onun için bir öncelik talebi var efendim. Thưa sếp, khi anh xong việc, thì nó được yêu cầu đặc biệt từ ban lãnh đạo. |
ışimiz bitti. Tôi xong việc ở đây rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.