bitmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bitmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitmek

hết

verb

Bırakmaya niyeti yok, o yüzden daha hiçbir şey bitmedi.
Cô ta sẽ không rút khỏi cuộc đua, nên chuyện vẫn chưa hết.

Xem thêm ví dụ

Yolsuzluk neden bitmek bilmiyor?
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
Dünya Savaşı tam bitmek üzereyken, Temmuz 1945’te eğitim programımız sona erdi.
Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.
Ay gözyaşı bitmek üzere.
Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra.
Kredim bitmek üzere.
Mẹ nghĩ sắp hết tiền rồi.
Yaz bitmek üzere ve okula gitmeden önce onu görmek istedim.
Mùa hè sắp trôi qua, và em muốn được qua thăm bác trước khi quay lại trường.
Ancak, kimseyle cinsel ilişkiye girmediğin için bitmek bilmeyen alayların hedefi olmak ve rahatsız edilmek hiç de hoş değildir!
Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu!
Kanındaki bitmek bilmeyen şarap onu sıcak tutar.
Rượu trong huyết quản sẽ giữ ấm cho anh ta.
4 Daniel Yeruşalim’in ıssız kalacağı 70 yıllık sürenin bitmek üzere olduğunun farkındaydı.
4 Đa-ni-ên ý thức là thời kỳ 70 năm thành Giê-ru-sa-lem bị hoang vu sắp chấm dứt.
Bunu bir kez içtiğinde insan kanına olan susuzluğun bitmek bilmeyecek.
Một khi đã uống, cơn khát máu người của ngươi sẽ không thể thỏa mãn.
Ama Carl bu iş bitmek üzere.
Nhưng Carl ở đằng đó sẽ giám sát công việc cho tới khi hoàn thành.
Yakıtımız bitmek üzere efendim.
Ta sắp cạn nhiên liệu rồi sếp.
“Büyük sıkıntı”nın patlak vermesine kalan vakit hemen hemen bitmek üzeredir!
Thời giờ còn lại trước khi cơn “hoạn-nạn lớn” bùng nổ sắp gần hết rồi!
Bitmek bilmeyen muhalefet, savaş sonrası yıllarında Yunanistan’da Yehova’nın Şahitlerinin yaşamlarının bir parçası olmuştu.
Những năm sau chiến tranh, Nhân-chứng Giê-hô-va tại Hy Lạp bị chống đối không ngừng.
Bitmek üzere ama
Nghe mệt quá, đủ rồi!
Sanırım seninle de bitmek istiyor.
Và tôi nghĩ nó muốn kết thúc với chị.
Zululand'e gidip bir yangınla savaşmam gerekiyor, benim kızın da takati bitmek üzere.
Bây giờ thì, tôi sẽ quay về nhà tôi. Cô gái của tôi cũng cần đổ xăng.
Hayır, bitmek üzere...
Không, tôi gần xong rồi.
Virüs ve bakterilerin bağışıklık sistemimizle olan bitmek bilemeyen savaşını düşünün.
Ý tôi là, hãy nghĩ về cuộc chiến không bao giờ kết thúc giữa virus và vi khuẩn với hệ miễn dịch của chúng ta.
Neredeyse bitmek üzere.
Đang được lau dọn rồi.
Ren geyiklerini kimse tam anlamıyla ehlileştiremedi. Ama günümüzdeki ren geyikleri yeterince uysal ve Dolganlar'ın onları tundrada bitmek bilmeyen yiyecek arayışı için dolaştırmasına izin veriyorlar.
Chưa ai từng hoàn toàn thuần hóa được tuần lộc, nhưng những con vật ngày nay đủ ngoan ngoãn để chấp nhận những người Dolgan điều khiển chúng dọc vùng lãnh nguyên trong một cuộc tìm kiếm thức ăn không ngừng nghỉ.
Ama vardiyam neredeyse bitmek üzere.
Nhưng ca làm hôm nay sắp rồi.
Benim vereceğim dersler bitmek bilmez.
Bài học ta dạy chưa bao giờ ngừng.
Bu canlı imanın, onların bitmek tükenmek bilmez gayretlerinin arkasındaki harekete geçirici kuvvet olduğu görülüyor . . . .
Sự tin tưởng mạnh mẽ này dường như là động lực mãnh liệt nhất thúc đẩy họ hăng hái, không biết mỏi mệt...
Bitmek üzere.
Gần xong rồi.
Karantina bitmek üzere.
Thời gian cách ly đã qua.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.