病名 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 病名 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 病名 trong Tiếng Nhật.

Từ 病名 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Tên bệnh, tên bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 病名

Tên bệnh

tên bệnh

Xem thêm ví dụ

私たちはお互いの強みや 忍耐力から学びます 闘う相手は 自分たちの身体や病名ではなく 私たちを特別視し 物として扱う 世界です
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
子宮内膜症という病名は,子宮の内側を覆っている細胞の層である子宮内膜に由来しています。
Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con).
「がん」という言葉の代わりに,わたしたちが直面するその他の肉体的,精神的,情緒的な病名を入れることができます。
Chúng ta có thể thay thế từ ung thư với bất cứ căn bệnh thể chất, tinh thần, hoặc tình cảm nào khác mà chúng ta có thể gặp phải.
父の病気は病名も分からず,アフリカの農民の家族が費用を支払える療法は,薬草療法であれ,正規の医療であれ,どれも効果がありませんでした。
Mọi phương thuốc chữa trị trong khả năng eo hẹp của một gia đình nông dân Châu Phi—cả tây y lẫn cách chữa trị bằng dược thảo—đều vô hiệu đối với chứng rối loạn kỳ lạ của cha.
2012年 私に対して この診断を下した神経科医は フロイトの言葉を そっくりそのまま使っていました 今でさえ 女性がこの病名で診断される率は 男性の2倍から10倍です
Khi bác sĩ thần kinh chuẩn đoán cho tôi vào năm 2012, ông ấy nói nguyên văn những lời của Freud, và đến tận hôm nay, phụ nữ được chuẩn đoán với căn bệnh đó nhiều gấp 2 - 10 lần
この蝿は河川の近くに生息するのが病名の由来。
Loài ruồi này sống gần sông cho nên mới có tên bệnh như vậy.
1980年 米国でのヒステリーの正式病名が 「転換性障害」になりました
Năm 1980, chứng cuồng loạn có tên chính thức là "chứng rối loạn chuyển hóa"
確かにこのほうが柔らかい表現ですが,病名が以前よりも優しい響きを持つからといって,この病気のどうしようもない症状が多少とも緩和されるわけではありません。 この病気を患っている人は,そのことをよく知っています。
Một tên nghe êm hơn, nhưng như những người mắc bệnh này hiểu rõ, tên êm hơn không làm triệu chứng dễ chịu hơn chút nào.
しかし,医師の診断には10か月かかり,ロンドンの専門家たちによって病名が確定されたのはさらに5年後のことでした。
Tuy nhiên, phải mất mười tháng để các bác sĩ chẩn đoán bệnh trạng của cháu và thêm năm năm nữa các chuyên gia ở Luân Đôn mới xác nhận điều đó.
医者達はその病名を 突き止められませんでした 懸命に治療に当たってくれましたが
Các bác sĩ không rõ bệnh đó là gì, Nhưng họ đã điều trị cho tôi tốt nhất có thể.
強皮症という病名には,「硬い皮膚」という意味があります。 患者の数は世界中に250万人,と推定されています。
Bệnh xơ cứng bì, nghĩa là “cứng da”, là từ được dùng để mô tả căn bệnh gây khổ sở cho khoảng 2,5 triệu người trên thế giới.
その冷たい灰色の部屋じゅうに,「慢性的自己免疫疾患」,「若年性多発性関節炎」* といった聞き慣れない病名がこだましました。
Những từ lạ như “bệnh mạn tính tự miễn” và “viêm khớp dạng thấp ở trẻ em”* vang lên trong căn phòng lạnh lẽo, ảm đạm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 病名 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.