biking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biking trong Tiếng Anh.

Từ biking trong Tiếng Anh có nghĩa là đi xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biking

đi xe đạp

noun (The use of bicycles for transport, recreation, or sport.)

We went biking in the woods yesterday.
Hôm qua chúng tôi đi xe đạp trong rừng.

Xem thêm ví dụ

When I was nine years old, other kids had bikes.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies.
Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn.
Didn't clear the back room, parked his bike right out front.
Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước.
Grand prize is $ 100 and Felipe's bike.
Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe.
By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.
They are often embracing each other or riding a bike together like lovers .
Họ thường hay ôm nhau và chở nhau trên chiếc xe đạp y như hai người yêu nhau vậy .
The ugly one beside the bike.
Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy.
They looked at our bikes and added, ‘Where’s your lorry?’
"Ông ta nhìn những chiếc xe đạp của chúng tôi và nói thêm ""Xe tải của các anh đâu?""."
Buy a Bike at Betty's – Affordable
Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp
And when the weather allows, we go for a ride on our bikes.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
Like soccer and riding a bike.
Đá bóng, đi xe đạp
"God, can I have a bike for Christmas?"
"Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?"
At the time Ducati was the fastest bike.
Vào thời điểm đó Ducati là chiếc xe đạp nhanh nhất.
It's like riding a bike, or severe childhood trauma.
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.
It's diverse -- young, old, black, white, women, kids, all getting on a bike.
Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
We just went biking and mini-marting.
Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa.
Big guy on a bike.
Cao lớn, đi xe máy.
Honda also uses this system of pressure modulation for big sports and touring bikes.
Honda cũng sử dụng hệ thống điều khiển áp lực này cho dòng xe Gig Sports và Touring Bikes.
In competitive cycling, for instance, sensors are placed on the bikes and track which are then linked by computers to provide track timings and performance data.
Như đối với môn đua xe chẳng hạn, cảm biến sẽ được gắn trên những chiếc xe đạp, theo dõi và kết nối với máy tính để cung cấp dữ liệu thời gian và tính toán độ chính xác.
Their bikes are faster than ours.
Những chiếc xe đó nhanh hơn xe của chúng ta.
The green line is the number of bike lanes.
Đường màu xanh lá cây là số lượng làn đường cho xe đạp.
Louise, check out this cool bike I got!
Louise, xem chiếc xe đạp tuyệt vãi mà anh có này!
Unless you want to order something, on your bike.
Trừ phi cậu muốn mua cái gì, còn không thì xéo.
I went back a couple of weekends ago, took this photograph of these fabulous new bike lanes that they have installed.
Tôi đã đi trở lại một vài ngày cuối tuần trước, chụp bức ảnh của những làn xe đạp mới tuyệt vời mà họ vừa lắp đặt.
Can I get my bike now, please?
Giờ tôi lấy lại xe đạp được chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.