bieżący trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bieżący trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bieżący trong Tiếng Ba Lan.
Từ bieżący trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiện tại, hiện nay, hiện thời, đúng thời, dòng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bieżący
hiện tại(current) |
hiện nay(running) |
hiện thời(actual) |
đúng thời(actual) |
dòng điện(current) |
Xem thêm ví dụ
Zawsze opiekuje się moją sową, ilekroć pragnę skomentować bieżące wydarzenia. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
(b) Jak Jehowa dalej błogosławił Annie? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
(b) Jakie zobowiązanie Jehowy wobec Jego ludu wciąż pozostaje w mocy? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
(b) Jakie pytania mogą się słusznie nasunąć? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
(b) Jakiej aktualnej rady udzielił Paweł chrześcijanom z Jeruzalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
(b) Do czego musimy być gotowi? Jakich dziedzin świętej służby to dotyczy? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
Jego zasięg występowania powiększył się w 1979, gdy David B. Weishampel i James A. Jensen opisali niekompletną czaszkę o podobnym grzebieniu sklasyfikowaną jako BYU 2467 z kampańskiej formacji Kaiparowits z hrabstwa Garfield w Utah. Phạm vi của các loài này đã được mở rộng vào năm 1979, khi David B. Weishampel và James A. Jensen mô tả một phần hộp sọ với một mào tương tự (BYU 2467) có niên đại từ tầng Champagne từ Thành hệ Kaiparowit ở Hạt Garfield, Utah. |
(b) Jaki kontrast widzi Jehowa, kiedy spogląda na dzisiejszy świat? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
(b) Jak możemy dowieść, że nie ukrywamy światła pod korcem? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
(b) Od czego zależało wyzwolenie Lota i jego rodziny? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
(b) Jak Saul prześladował Dawida? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
(b) Jakie uczucia wzbudza w tobie to, co Jehowa i Jezus dla ciebie uczynili? (b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn? |
(b) Jakie pytania nasuwają się w związku z tym? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
(b) Czego będą mogli oczekiwać wierni ludzie w nowym świecie? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
(b) Przypuszczalnie w jaki sposób „po mnóstwie dni” będzie zwrócona uwaga na „wojsko górne”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
(b) Jak w Biblii opisano to dzieło zgromadzania? (b) Kinh Thánh miêu tả sự thu nhóm này như thế nào? |
(b) Jaką naukę dotyczącą odwagi można wyciągnąć z przeżyć Jozuego i Kaleba? b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép? |
(b) Jakie miejsce w dziejach ludzkości przypisał Jezusowi pewien historyk nie będący chrześcijaninem? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Potem została matką Prezydenta Henry’ego B. Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B. |
(b) Jakiej lekcji pokory udzielił apostołom Jezus? (b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào? |
(b) Co dla chrześcijanina oznacza bycie dojrzałym? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
(b) Co według obietnic biblijnych stanie się ze skutkami grzechu Adamowego? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
(b) Jak zadbać o przydatność tej zbroi? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
(b) Jak będzie wyglądać życie w raju i czego najbardziej wyczekujesz? (b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bieżący trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.