beurteilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beurteilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beurteilen trong Tiếng Đức.

Từ beurteilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là phán xét, đánh giá, nghĩ, ước lượng, phán đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beurteilen

phán xét

(judge)

đánh giá

(judge)

nghĩ

(consider)

ước lượng

(estimate)

phán đoán

(judge)

Xem thêm ví dụ

Uns selbst zu beurteilen kann uns eine Hilfe sein, von Gott nicht verurteilt, sondern gebilligt zu werden.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Unsere Überzeugung vom Erretter und von seinem Werk in den Letzten Tagen wird zu einer starken Lupe, durch die wir alles andere beurteilen.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Wenn du dir nicht sicher bist, kannst du deine Inhalte anhand der Beispiele für werbefreundliche Inhalte beurteilen.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
Der Vater im Himmel möchte, dass wir wachsen, und dazu gehört auch, dass wir uns darin üben, Fakten abzuwägen, etwas zu beurteilen und eine Entscheidung zu treffen.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định.
Ich lernte von diesen Begegnungen, dass uns aufmerksames Zuhören ein unglaubliches Werkzeug in die Hand gibt, um die Gesundheit eines Lebensraumes einer ganzen Bandbreite von Leben beurteilen zu können.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Beurteile einen Mann nicht nach seinem Aussehen.
Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài.
Der Schulaufseher sollte auf weitere Hinweise oder Vorschläge in dem Buch achten, die ihm eine Hilfe sind, den zusammenhängenden Aufbau und die Wirkung einer Darbietung schnell zu beurteilen.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
3 Viele beurteilen sogar die Religion nach dem, was sie wünschen oder was sie ihrer Ansicht nach brauchen.
3 Nhiều người thậm chí còn xem tôn giáo tùy theo điều họ muốn hoặc điều họ cảm thấy họ cần.
Bei welchen weiteren Gelegenheiten kann es erforderlich und angebracht sein, andere zu beurteilen?
Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác?
Roboter wie dieser konnten in eingestürzte Gebäude geschickt werden, um den Schaden nach Naturkatastrophen zu beurteilen, oder in Reaktorgebäude, um eine Strahlungskarte aufzubauen.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Und wenn sie aufgrund von kurzfristigen Gewinnen beurteilen, wie viel sie aus Ihrem investierten Kapital herausholen können, dann treffen sie kurzfristige Entscheidungen.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
Mose 18:25; 1. Chronika 29:17). Gott wusste genau, was in David vor sich ging, konnte die Echtheit seiner Reue beurteilen und Vergebung gewähren.
(Sáng-thế Ký 18:25; 1 Sử-ký 29:17) Đức Chúa Trời có thể đọc được lòng của Đa-vít, biết rõ ông có thành thật ăn năn không và tha thứ cho ông.
Der Herr hat viele Gebote gegeben, die Sie nicht halten können, ohne Menschen zu beurteilen.“ (Treu in dem Glauben – ein Nachschlagewerk zum Evangelium, 2004, Seite 189.)
Chúa đã ban cho nhiều lệnh truyền mà các em không thể tuân giữ nếu không xét đoán” (Trung Thành cùng Đức Tin: Sách Tham Khảo Phúc Âm [2004], 90).
Wir nähern uns 2015, also sollten wir beurteilen, wie gut wir die Ziele umsetzen.
Chúng ta đang ở năm 2015 Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó?
Wir sollten Personen, die Jehova dazu erwählt, seinen Willen auszuführen, niemals unterschätzen oder vorschnell beurteilen (2. Korinther 11:4-6).
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
Rein äußerlich läßt sich nicht beurteilen, ob jemand infiziert ist.
Bạn không thể biết một người đã nhiễm hay không chỉ bằng cách nhìn người đó.
Kinder beurteilen sich, lernen sich zu beurteilen, durch das Verhalten der Erwachsenen um sie herum.
Nên trẻ em tự nhận xét mình, học cách nhận xét mình bằng thái độ của những người lớn xung quanh chúng.
Wenn Sie wissen, wie viele Nutzer auf eine Anzeige klicken und wie viele Impressionen im Vergleich dazu ausgeliefert wurden, können Sie den Erfolg Ihrer Anzeigen beurteilen.
Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó.
Älteste müssen umsichtig sein, wenn sie solche Angelegenheiten beurteilen.
Các trưởng lão cần sáng suốt khi xét xử những trường hợp như thế.
(b) Woher stammen solche Ansichten, und wie sind sie im Lichte der Bibel zu beurteilen?
b) Những thái độ này bắt nguồn từ đâu và tỏ ra như thế nào nếu so sánh với lời khuyên từ Kinh-thánh?
Sicher war es von meinem Vater nicht richtig, anhand der Schwächen der Männer, mit denen er in der Gemeinde zusammenkam, zu beurteilen, ob der Anspruch unserer Kirche auf göttliche Vollmacht berechtigt war.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Du solltest einen Menschen nicht aufgrund seines Aussehens beurteilen.
Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta.
Wenn die Schüler ihr Kardiogramm ausgefüllt haben, soll jeder für sich Alma 5:29-31 lesen und nach weiteren Fragen suchen, die Alma stellt, damit das Volk anhand dieser das eigene Herz beurteilen kann.
Khi học sinh đã hoàn tất tâm đồ của họ, hãy mời họ im lặng đọc An Ma 5:29–31 cùng tìm kiếm thêm một vài câu hỏi mà An Ma đã hỏi để giúp dân của ông đánh giá lòng họ.
Beurteilen wir hin und wieder, ob er wirklich durchführbar ist, und nehmen wir nötigenfalls Änderungen vor.
Thỉnh thoảng nên xem lại thời biểu này có hữu hiệu không, để rồi điều chỉnh nếu cần.
7 Mit zunehmendem Verständnis der Bibel beginnen wir, das menschliche System und unser eigenes Leben im geistigen Licht des Wortes Gottes zu beurteilen.
7 Khi chúng ta gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh, chúng ta bắt đầu xem xét những vấn đề của loài người và đời sống của mình theo ánh sáng thiêng liêng của Lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beurteilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.