ベトナム料理 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ベトナム料理 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ベトナム料理 trong Tiếng Nhật.
Từ ベトナム料理 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Ẩm thực Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ベトナム料理
Ẩm thực Việt Nam
|
Xem thêm ví dụ
これは1968年以来北ベトナムへ最も深く入り込んだ救難ヘリコプターの飛行であった。 Đây là lần xâm nhập sâu nhất vào không phận Bắc Việt Nam của một máy bay trực thăng giải cứu kể từ năm 1968. |
料理が得意ですか。 Bạn có giỏi nấu ăn không? |
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
「狂ったロボット 子猫を料理して夕食に出す」 みたいな見出しを 見ることになります Chà, nó xảy ra như thế này: "Một robot điên loạn nấu mèo con cho bữa tối của gia đình." |
その料理は本当においしいのです Đồ ăn ở đây rất tuyệt. |
お前 が 俺 の 米 を 料理 する か それ と も 俺 に 料理 さ れ る か だ Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
ベトナム政府は、政府内部に人権危機を抱えている。 調査の上で、人権侵害にかかわった警察職員の責任を問う作業に着手すべきだ。」 “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
ヒューマン・ライツ・ウォッチはベトナム国内でも報告書のための調査を行ったが、被害者や目撃者への聞き取りは行わないこととした。 実施した場合、応じた側がほぼ確実に報復をうけてしまうためだ。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa. |
ピーナッツバターを使った料理はどんな味だろうと思われるなら,一度作ってご覧になるのはいかがでしょうか。 Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần? |
愛ある兄弟姉妹が,買い物や料理や掃除を手伝っていますし,研究,集会の支度,定期的な宣教奉仕などの面で助けています。 Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. |
ベトナム政府のこれらの課題への取り組み、および自然・気候災害に対する公共資産財政リスク管理強化を支援する世界銀行の活動の一部として、災害リスクファイナンス・保険プログラム(DRFIP)は、日本での知見共有と視察を行いました。 Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
Android アプリの Google マップのビジネス プロフィールで、自分のレストランの人気料理を見ることができます。 Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
料理をするとき 美味しい食べ物を作るには 美味しい材料が必要ですね Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
北部ラオス人は特別な方法でこの料理を作るが、ラオスのレストランでは様々なバリエーションが見られる。 Mặc dù người bắc Lào có một cách đặc biệt để chuẩn bị món ăn này, những biến thể khác của nó có thể được tìm thấy ở nhiều nhà hàng Lào. |
二人の姉妹たちが大きな鍋で魚料理を作りました。 Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to. |
中国の偉大な賢人である老子が言ったように 「大きな国を治めるのは 小さな魚を料理するようなものだ Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ. |
(ニューヨーク)— ベトナム政府は学生ブロガーのファン・キム・カン氏への起訴をすべて取り下げ、即時釈放すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは本日述べた。 (New York) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu, Việt Nam cần hủy bỏ mọi cáo buộc và ngay lập tức phóng thích blogger sinh viên Phan Kim Khánh. |
手,まな板,調理器具,食器類,調理台の上は,調理する前と次の料理に移る前に,熱い石けん水で洗う。 Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
ブー家の持つ革命時の英雄性と同氏自身がエリートであるという背景ゆえに、同氏は、ベトナム共産党(以下CPV)支配に対して公然と疑義を投げかける人びとの中で、最も著名な人物となった。 Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
料理の授業で習うレシピなんです Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
もしかしたらそれを説明する最後の料理本かもしれません Bây giờ, nó cũng có thể là cuốn sách dạy nấu cuối cùng làm đều này. |
食欲をそそるそのにおいをかぎ,色彩豊かなその料理を目にすると,一口味わってみたくなるでしょう。 Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
スイスには多くの地方料理がある。 Có rất nhiều món ăn vùng miền ở Thụy Sĩ. |
南ベトナム軍が最も大きな、最も複雑な、そしてベトナム戦争に於ける最も重要な作戦を始めようとしていた。 Việt Nam Cộng hòa sắp bước vào chiến dịch lớn nhất, phức tạp nhất, và quan trọng nhất của họ trong cuộc chiến tranh. |
これらの権利は世界人権宣言とともに、ベトナムが1982年に加盟した国際条約である市民的及び政治的権利に関する国際規約(国際人権B規約:ICCPR)に明確に規定されている。 Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ベトナム料理 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.