beneficiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beneficiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficiare trong Tiếng Ý.
Từ beneficiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm lợi cho, lợi dụng, tranh thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beneficiare
làm lợi choverb Ne trarrebbero beneficio i rifugiati, ma contribuirebbe, inoltre, Nó làm lợi cho người tị nạn, nhưng nó cũng có thể đóng góp |
lợi dụngverb |
tranh thủverb |
Xem thêm ví dụ
18 Gli apostoli che erano con Gesù quella notte non sono gli unici a beneficiare del Regno. 18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời. |
Poi ebbi la possente consapevolezza che siamo i beneficiari della sua fede, coraggio e fermo desiderio di obbedire a Dio. Rồi một sự nhận thức mạnh mẽ đã đến với tôi rằng chúng ta là những người thừa hưởng đức tin, sự can đảm, và ước muốn kiên định để tuân theo Thượng Đế. |
Se il sacerdozio non riesce a consegnare l’opportunità di beneficiare del potere espiatorio del Salvatore, quale è il suo scopo? Nếu chức tư tế không mang đến cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thì mục đích của nó là gì? |
2 Fate i preparativi per l’assemblea ben in anticipo per poter essere presenti tutti e tre i giorni, così da beneficiare dello splendido programma spirituale, dal cantico iniziale fino alla preghiera finale. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Potevano anche continuare a beneficiare della sua amorevole e tenera cura. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc. |
Ciò che farete per salvaguardare la vostra famiglia qualora doveste morire è una faccenda personale, ma un cristiano di nome Edward dice: “Ho una polizza di assicurazione sulla vita i cui beneficiari sono gli otto componenti della mia famiglia. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
Ho potuto comprendere meglio il rapporto esistente tra il razzo rappresentato dal “sacerdozio” e il cargo rappresentato dall’“opportunità di beneficiare del potere espiatorio di Cristo” tanti anni fa. Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây. |
Ma al contempo molte persone sulla parte più a destra che sembrano beneficiare della propaganda. Nhưng đồng thời cũng có rất nhiều người ở xa phía bên phải họ dường như đang hưởng lợi từ giới tuyên truyền. |
Comunque non è solo chi pratica il giardinaggio a beneficiare del verde. Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp. |
Se vogliamo beneficiare per sempre dell’amorevole benignità di Dio, anche noi dobbiamo avere un’intima relazione personale con lui e continuare a fare la sua volontà. — Esdra 7:28; Salmo 18:50. Nếu muốn mãi mãi nghiệm được lòng yêu thương nhân từ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, chúng ta cũng phải có mối quan hệ cá nhân mật thiết với Ngài và tiếp tục thực thi ý muốn Ngài.—E-xơ-ra 7:28; Thi-thiên 18:50. |
Ci permette di ottenere di più dalle risorse limitate, dall'esperienza che abbiamo, e allo stesso tempo di beneficiare di costi ridotti. Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn. |
Perché, in base a ciò che avevano imparato dalla Bibbia, comprendevano che Dio non li aveva chiamati alla vita celeste, ma che potevano beneficiare in altro modo degli amorevoli provvedimenti di Geova. Vì dựa trên các điều họ học trong Kinh-thánh, họ ý thức rằng Đức Chúa Trời đã không kêu gọi họ sống trên trời, nhưng họ có thể có phần trong các sự sắp đặt đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua một cách khác. |
In un futuro articolo di questa serie ci soffermeremo su come il sacrificio di Gesù ci libera dal peccato e su quello che dobbiamo fare noi per beneficiare del riscatto. Một bài trong những số kế tiếp sẽ xem xét làm thế nào sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su giải thoát nhân loại khỏi tội lỗi và chúng ta nên làm gì để hưởng lợi ích của giá chuộc. |
Come si può sfruttare e beneficiare di ogni opportunità? Liệu mình có thể sống sót và tự mình vươn tới thành công? |
La mia gioia più grande è stata vedere i miei figli e i miei nipoti beneficiare dell’istruzione biblica sin dall’infanzia. Niềm vui lớn nhất của tôi là tất cả con cháu đều nhận được lợi ích từ sự giáo dục của Kinh Thánh ngay từ thuở nhỏ. |
" I poveri sono beneficiari. " " Người nghèo là người tiếp nhận. " |
Come possiamo beneficiare del perdono di Geova? Sự tha thứ của Đức Giê-hô-va có nghĩa gì với bạn? |
2 Fate con cura i preparativi per l’assemblea e pregate per poter essere presenti tutti e tre i giorni così da beneficiare dello splendido programma spirituale, dal cantico iniziale fino alla preghiera finale. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt kỹ lưỡng, không quên cầu nguyện để bạn có thể có mặt tại hội nghị và hưởng trọn ba ngày của chương trình thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Come risultato quasi ogni gruppo linguistico della terra può leggere la Parola di Dio e beneficiare delle sue inestimabili acque di verità. Nhờ đó, hầu hết các dân tộc khắp thế giới đều có thể đọc Lời Đức Chúa Trời và tiếp nhận lẽ thật vô giá. |
Utilizzate il sacerdozio per contribuire a fornire a qualcuno l’opportunità di beneficiare del potere espiatorio del Salvatore! Hãy sử dụng chức tư tế để giúp vận chuyển cơ hội có được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi đến với một ai đó! |
Abbiamo problemi strutturali importanti nel mondo che potrebbero beneficiare immensamente dalla partecipazione di massa e dal coordinamento che gli attori di questo nuovo potere sanno bene come generare. Hiện nay thế giới có các vấn đề cơ cấu lớn có thể được trợ giúp rất nhiều từ các kiểu tham gia tập thể và hợp tác ngang bằng mà những người chơi sức mạnh mới biết rõ cách tạo nên. |
2 Fate i preparativi per l’assemblea ben in anticipo per poter essere presenti tutti e tre i giorni, così da beneficiare dello splendido programma spirituale, dal cantico iniziale fino alla preghiera finale. 2 Hãy nhớ sắp xếp trước thật kỹ để bạn có thể thưởng thức cả ba ngày của chương trình thiêng liêng thú vị, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện kết thúc. |
Venite all'esecuzione e sarete mia beneficiaria. Em có thể đến xem tôi bị treo cổ và tôi sẽ thêm tên em vào di chúc. |
Mentre continua a beneficiare di un rialzo nei consensi popolari. Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ. |
La “borsa della vita” si riferisce al provvedimento divino per proteggere e preservare di cui Davide avrebbe potuto beneficiare evitando di macchiarsi della colpa di sangue agli occhi di Dio. “Trong bọc những người sống” nói về việc Đức Chúa Trời che chở và gìn giữ Đa-vít nếu ông tránh làm đổ máu trước mắt Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới beneficiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.