Bankverbindung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bankverbindung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bankverbindung trong Tiếng Đức.
Từ Bankverbindung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tài khoản ngân hàng, tröông muïc ngaân haøng, tương ứng, đi xe ngựa thuê, ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bankverbindung
tài khoản ngân hàng(bank account) |
tröông muïc ngaân haøng(bank account) |
tương ứng(correspondent) |
đi xe ngựa thuê(cab) |
ngân hàng
|
Xem thêm ví dụ
Geben Sie in diesem Fall Ihre Bankverbindung erneut ein, um etwaige Tippfehler auszuschließen. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Eine Bankverbindung ist erforderlich, damit Google Ihnen die Einnahmen aus Ihren Buchverkäufen auszahlen kann. Để Google thanh toán cho bạn cho việc bán sách, bạn cần cung cấp chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình. |
In diesem Fall geben Sie Ihre Bankverbindung erneut ein, um etwaige Tippfehler auszuschließen. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng của mình để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Um Zahlungen zu erhalten, müssen Sie Ihre Bankverbindung in Ihrem AdSense-Konto angeben. Để nhận thanh toán, bạn sẽ cần phải cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng trong tài khoản AdSense của mình. |
Aus Gründen des Datenschutzes und der Sicherheit Ihrer Bankverbindung hat der AdMob-Support keinen Zugriff auf die von Ihnen eingegebenen Daten und kann diese weder ändern noch entfernen. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
Falls Sie Ihre Bankverbindung bei der Auflösung Ihres Kontos nicht angegeben haben, benötigen wir die unten aufgeführten Informationen von Ihnen. Fehlende Informationen können Sie bei Ihrer Bank erfragen: Nếu bạn không cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàng khi hủy tài khoản, chúng tôi sẽ cần các thông tin sau từ bạn (hãy liên hệ với ngân hàng của bạn để biết bất kỳ thông tin nào bạn không có): |
Nachdem Sie in einem der vorherigen Schritte Ihre Bankverbindung angegeben hatten, hat Google einen geringen Betrag an Sie überwiesen. Khi bạn thêm chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn ở một trong các bước trước, Google sẽ gửi một khoản tiền nhỏ cho bạn. |
Wenn unmittelbar nach dem Senden Ihrer Bankverbindung eine Fehlermeldung angezeigt wird, geben Sie die Bankverbindung noch einmal ein, um einen Tippfehler auszuschließen. Nếu bạn thấy lỗi sau khi gửi thông tin tài khoản ngân hàng của mình, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Bitte geben Sie Ihre Bankverbindung in lateinischen Zeichen ein. Vui lòng nhập các ký tự Latinh khi bạn nhập chi tiết tài khoản ngân hàng của mình. |
Sollten Sie per Banküberweisung über Banelco oder PagoMisCuentas.com bezahlt haben, benötigen wir Ihre Bankverbindung, um die Rückerstattung durchzuführen. Nếu bạn đã thanh toán bằng hình thức chuyển khoản điện tử thông qua Banelco hoặc PagoMisCuentas.com, chúng tôi sẽ cần chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn để xử lý việc hoàn tiền. |
Zur Verarbeitung der Rückbuchung ist Ihre Bankverbindung erforderlich. Chúng tôi sẽ cần có thông tin chi tiết về tài khoản ngân hàng của bạn để xử lý khoản tiền hoàn lại. |
Nachdem Sie Ihrem Google Ads-Konto die Bankverbindung hinzugefügt haben, drucken Sie die Einzugsermächtigung aus und senden sie an uns: Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ cần in và gửi giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp bằng cách thực hiện theo các bước sau: |
Wenn Sie Zahlungen per Überweisung erhalten möchten, benötigen wir Ihre Bankverbindung und eine Bestätigung Ihres Kontos mithilfe einer kleinen Testzahlung. Để đăng ký nhận thanh toán bằng EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng và xác minh tài khoản của mình bằng cách sử dụng một khoản tiền gửi thử nhỏ. |
Aus Gründen des Datenschutzes und der Sicherheit Ihrer Bankverbindung hat der AdSense-Support keinen Zugriff auf die von Ihnen eingegebenen Daten und kann diese weder ändern noch entfernen. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật về thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdSense không có quyền chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
Geben Sie Ihre Bankverbindung an. Cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn. |
Wenn Ihre Testzahlung fehlgeschlagen ist, sehen Sie auf der Seite, über die Sie Ihre Bankverbindung gesendet haben, die Benachrichtigung Überweisung fehlgeschlagen. Nếu khoản tiền gửi thử của bạn không thực hiện được, thì bạn sẽ thấy thông báo Khoản tiền gửi không thành công trên trang mà bạn đã gửi tài khoản ngân hàng của mình. |
Überprüfen Sie daher die angegebene Bankverbindung, falls die Testzahlung fehlschlägt. Nếu khoản tiền kiểm tra của bạn không thành công, vui lòng kiểm tra xem thông tin tài khoản ngân hàng bạn đã cung cấp có chính xác không. |
Meine Bankverbindung... Số tài khoản của tôi đây. |
Diese Bankverbindung finden Sie in Ihrem Google Ads-Konto unter Abrechnungseinstellungen in den Feldern Kontonummer des Empfängers und Filialcode. Có thể tìm thấy thông tin tài khoản ngân hàng này trên trang Cài đặt thanh toán của tài khoản Google Ads của bạn, trong các trường có nhãn Số tài khoản của người thụ hưởng và Mã chi nhánh. |
Über diese Faxnummern werden nur Bankverbindungen erfasst. Sie erhalten von unseren Zahlungsabwicklern keine Antwort auf Fragen, die Sie mit Ihren Daten senden. Các số fax này chỉ để nhận thông tin ngân hàng và người xử lý thanh toán sẽ không trả lời bất kỳ câu hỏi nào gửi kèm theo thông tin của bạn. |
Wenn Sie per Banküberweisung, per Einzahlung oder bar in einer OXXO- oder 7-Eleven-Filiale bezahlt haben, benötigen wir Ihre Bankverbindung, um Ihnen den Betrag zurückzuerstatten. Nếu bạn có tùy chọn để thanh toán bằng hình thức chuyển khoản điện tử, nộp tiền vào ngân hàng hoặc thanh toán bằng tiền mặt tại các cửa hàng Oxxo và 7Eleven, chúng tôi sẽ cần chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn để xử lý việc hoàn lại tiền. |
Wenn Sie Banküberweisungen verwenden, haben Sie außerdem die Gelegenheit, Ihre Bankverbindung anzugeben. Bạn cũng sẽ có cơ hội cung cấp thông tin chi tiết ngân hàng của mình nếu bạn sử dụng hình thức chuyển tiền. |
Nachdem Sie Ihre Bankverbindung eingegeben haben, überweisen wir eine kleine Testzahlung (Betrag zwischen 0,15 und 1,10 $) auf das angegebene Bankkonto. Khi nhập thông tin tài khoản ngân hàng của mình, bạn cần gửi thử một khoản tiền nhỏ (dao động từ 0,15-1,10 USD) vào tài khoản chỉ định. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bankverbindung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.