authorized representative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authorized representative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authorized representative trong Tiếng Anh.
Từ authorized representative trong Tiếng Anh có nghĩa là ngöôøi ñaïi dieän ñöôïc pheùp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authorized representative
ngöôøi ñaïi dieän ñöôïc pheùp
|
Xem thêm ví dụ
Your authorized representative must explain how they have the authority to act on your behalf. Người đại diện được ủy quyền của bạn phải giải thích tại sao họ có quyền hành động thay mặt bạn. |
You may also have an authorized representative complete the form on your behalf. Bạn cũng có thể nhờ một người đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn. |
We are accountable to the Lord, but we may report on our stewardship to God’s authorized representatives. Chúng ta chịu trách nhiệm với Chúa, nhưng chúng ta có thể tường trình công việc quản lý của chúng ta cho những người đại diện có thẩm quyền của Thượng Đế. |
You may also have an authorized representative complete the form on your behalf. Bạn cũng có thể nhờ một đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn. |
* We are authorized representatives of the Redeemer and Savior of the world. * Chúng ta là những người đại diện có thẩm quyền của Đấng Cứu Chuộc và Đấng Cứu Rỗi của thế gian. |
May we hear and heed the eternal truths taught by the Lord’s authorized representatives. Cầu xin cho chúng ta có thể lắng nghe và lưu tâm đến các lẽ thật vĩnh cửu do những người đại diện được phép của Chúa giảng dạy. |
Do not make false statements about your identity or qualifications, such as falsely claiming to be an authorized representative of a company. Không tuyên bố sai lệch về danh tính hoặc bằng cấp của bạn, chẳng hạn như mạo danh là đại diện được ủy quyền của một công ty. |
“Against the backdrop of the collapse of the family unit, it is a revolt against all that the authorities represent,” explain two sociologists. Hai nhà xã hội học giải thích: “Trong bối cảnh của tình trạng suy sụp trong các đơn vị gia đình, đây là sự nổi loạn chống lại tất cả những gì uy quyền tượng trưng”. |
9 From the days of Adam and down through the ages to our current prophet, Thomas Spencer Monson, the Lord has spoken through His authorized representatives. 9 Từ thời kỳ của A Đam và trong suốt lịch sử cho đến vị tiên tri hiện tại của chúng ta, Thomas Spencer Monson, Chúa đã phán qua những người đại diện được phép của Ngài. |
Do not attribute your content to another individual, company or organization if you are not authorized to represent them. Không được ghi nhận một cá nhân, công ty hay tổ chức khác là tác giả nội dung của bạn nếu bạn không được ủy quyền đại diện cho họ. |
The Governing Body —the small group of anointed elders who represent the slave class— authorizes its representatives to train and appoint servants and elders in the tens of thousands of congregations worldwide. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—nhóm nhỏ gồm các trưởng lão được xức dầu đại diện cho lớp đầy tớ—ủy quyền cho những người đại diện mình để huấn luyện và bổ nhiệm các tôi tớ thánh chức và trưởng lão trong hàng chục ngàn hội thánh trên khắp thế giới. |
So he began killing women who represented authority figures in this life he hated. Nên hắn bắt đầu giết người có quyền hạn trong cuộc sống mà hắn ghét. |
To link a payments profile to your manager account, you must authorize a Google representative to do so on your behalf. Để liên kết một hồ sơ thanh toán với tài khoản người quản lý của bạn, bạn phải ủy quyền cho đại diện của Google thực hiện việc đó thay cho bạn. |
Mariatu Kamara (born 25 May 1986 in Yonkro, Sierra Leone) is a UNICEF Special Representative, author and survivor of the civil war in Sierra Leone. Mariatu Kamara (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1986 tại Yonkro, Sierra Leone) là Đại diện Đặc biệt của UNICEF, là một tác giả và là người sống sót qua cuộc nội chiến ở Sierra Leone. |
You are His agent, and you are authorized and commissioned to represent Him and to act on His behalf. Các anh chị em là người đại diện của Ngài, và các anh chị em được cho phép và ủy thác để đại diện cho Ngài và hành động thay cho Ngài. |
We look at these other groups which have formed which go outside of national bounds but still represent significant authorities. Chúng ta nhìn vào những nhóm khác hình thành bên ngoài đường biên quốc gia nhưng vẫn tiêu biểu cho quyền lực đáng kể. |
I wasn’t aware at the time that President Kimball had just delivered a landmark address that week to the General Authorities and regional representatives of the Church. Lúc bấy giờ, tôi không biết rằng Chủ Tịch Kimball mới vừa đưa ra một bài nói chuyện lịch sử vào tuần đó cho Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị đại diện giáo vùng của Giáo Hội. |
(Verse 6) The term “arm” represents power or authority. Các quan trưởng “đều theo sức mình để làm đổ máu” (câu 6). |
Clearly, these religious authorities were by no means representative of Bible Christianity! Rõ ràng là những người cầm quyền tôn giáo này đã không hề đại diện cho đạo đấng Christ của Kinh-thánh! |
Although limited in their authority, these assemblies represented a move in the direction of representative government at the national level, and by 1880 assemblies also had been formed in villages and towns. Mặc dù giới hạn quyền lực của chúng nhưng những hội đồng này địa diện cho một bước chuyển của chính phủ đại nghị ở tầm quốc gia, và cho đế năm 1880, các hội đồng tương tự cũng được thành lập ở các làng và thị trấn. |
7 Further, Paul’s exhortation to be in subjection to the superior authorities is in harmony with Jesus’ command to pay back “Caesar’s things to Caesar,” where “Caesar” represents secular authority. 7 Ngoài ra, Phao-lô khuyên vâng phục các nhà cầm quyền phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su là “trả cho Sê-sa vật gì của Sê-sa”, ngài dùng chữ “Sê-sa” ở đây để chỉ về uy quyền trên thế gian (Ma-thi-ơ 22:21). |
Additionally, the badge cannot be used in a way that can be reasonably interpreted to suggest editorial content has been authored by or represents the views or opinions of Google or Google personnel. Ngoài ra, huy hiệu không thể được sử dụng theo cách có thể diễn giải hợp lý để đề xuất nội dung biên tập đã được soạn bởi hoặc thể hiện quan điểm hoặc ý kiến của Google hoặc nhân viên Google. |
“To delegate” means “to entrust to another; to appoint as one’s representative; to assign responsibility or authority.” “Ủy nhiệm” là “giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình” (Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học). |
How do we know that the religious authorities of the Middle Ages did not represent Bible Christianity? Làm sao chúng ta biết giới thẩm quyền tôn giáo trong thời Trung Cổ đã không đại diện đạo đấng Christ của Kinh-thánh? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authorized representative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authorized representative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.