aus der Zeit gefallen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aus der Zeit gefallen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aus der Zeit gefallen trong Tiếng Đức.

Từ aus der Zeit gefallen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lỗi thời, sai niên đại, sai ngày tháng, không hợp thời, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aus der Zeit gefallen

lỗi thời

(dated)

sai niên đại

sai ngày tháng

không hợp thời

(dated)

đề nghị

(dated)

Xem thêm ví dụ

Aber ich wusste schon immer, dass ich aus der Zeit gefallen bin.
Nhưng tôi vẫn luôn là một người lỗi thời mà.
Wir sind von Natur aus geneigt, uns von der besten Seite zu zeigen, wenn wir jemandem gefallen oder auf ihn anziehend wirken möchten. Aber mit der Zeit sieht der andere doch unser wahres Gesicht.
Khuynh hướng tự nhiên của chúng ta là trình bày khía cạnh tốt đẹp nhất của mình với ai mà mình mong làm vừa lòng hay mong thu hút; nhưng rồi với thời gian mọi khía cạnh và hình ảnh thật sẽ hiện rõ ra.
Seine Sorge um andere zeigt sich in folgenden Worten: „Wenn ich die Geringen von dem, woran sie Gefallen hatten, zurückzuhalten pflegte und die Augen der Witwe jeweils versagen ließ . . .; wenn ich meine Hand gegen den vaterlosen Knaben schwang zu der Zeit, da ich die Notwendigkeit meines Beistandes im Tor sah, so möge mein eigenes Schulterblatt aus seiner Schulter fallen, und möge mein eigener Arm von seinem Oberarmknochen abgebrochen werden“ (Hiob 31:16-22).
Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aus der Zeit gefallen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.