arrêté municipal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrêté municipal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrêté municipal trong Tiếng pháp.

Từ arrêté municipal trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ nghi, pháp lệnh, quy định, sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrêté municipal

lễ nghi

(ordinance)

pháp lệnh

(ordinance)

quy định

(ordinance)

sắc lệnh

(ordinance)

Xem thêm ví dụ

FAITS À Québec, un arrêté municipal interdit la diffusion de publications sans autorisation de la police.
VỤ VIỆC Một điều luật của Quebec là cấm phân phát sách báo nếu không có giấy phép.
Par un arrêté municipal du 18 octobre 1978, elle prend le nom de « place du Trocadéro-et-du-11-Novembre ».
Năm 1978, quảng trường được đổi tên một lần nữa thành Quảng trường Trocadéro-et-du-11-Novembre.
Elle annule donc l’arrêté municipal, au motif qu’il constitue une « atteinte à la liberté de la presse et une entrave au libre exercice de la religion ».
Tòa hủy bỏ điều luật của thành phố vì thấy nó “giới hạn quyền tự do báo chí và thực hành tôn giáo”.
Les Témoins de Jéhovah de la localité de Blainville avaient contesté un arrêté municipal qui leur imposait la délivrance d’un permis pour faire du porte-à-porte.
Nhân Chứng Giê-hô-va ở đó đã phản đối một luật của thành phố Blainville, Quebec, đòi hỏi họ phải có giấy phép cho việc viếng thăm từ nhà này sang nhà kia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrêté municipal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.