aquila reale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aquila reale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquila reale trong Tiếng Ý.
Từ aquila reale trong Tiếng Ý có nghĩa là Ưng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aquila reale
Ưng vàng
|
Xem thêm ví dụ
Aquila reale Đại bàng vàng |
Lo scettro del Faraone e il bastone della Zarina, la scatola dell'Aquila Reale d'oro, e la Stella d'Arabia! Quyền trượng của vua Pharaoh và nữ sa hoàng, hộp Kim Ưng, ngôi sao Ả Rập. |
Aquila reale Chim ưng vàng |
Aquila reale: vista Chim ưng vàng—thị giác |
Un’aquila reale pesa appena cinque chili, ma i suoi occhi sono più grandi di quelli di un uomo adulto. Con chim ưng vàng có thể chỉ nặng năm kilôgam, nhưng mắt nó to hơn mắt một người đàn ông. |
Un'aquila reale deve trascorrere ogni ora di luce perlustrando le rocce, in cerca di qualcosa, da qualche parte, da mangiare. Đại bàng vàng phải trải qua những giờ ban ngày quét qua sườn dốc để tìm thứ gì để ăn. |
Anche se l’aquila reale di rado pesa più di cinque chili, in effetti ha l’occhio più grande di quello umano e la vista molto più acuta. Dù chim đại bàng màu nâu vàng hiếm khi cân nặng hơn năm kí lô, nhưng mắt của nó thật ra lớn hơn mắt của loài người, và sức nhìn của nó sắc sảo hơn rất nhiều. |
Un libro che parla degli uccelli della Gran Bretagna osserva che nel caso dell’aquila reale gli occhi “non potrebbero essere più grandi perché diventerebbero così pesanti da ostacolare il volo”. — The Reader’s Digest Book of British Birds. Cuốn Book of British Birds (Sách về các loài chim ở Anh Quốc) ghi nhận rằng trong trường hợp của loài chim ưng vàng, mắt nó “thật sự lớn đến mức tối đa nhưng không trở nên quá nặng đến nỗi gây trở ngại khi nó bay”. |
Con un’apertura alare di oltre due metri, “il Re degli uccelli”, l’aquila reale, “è uno dei rapaci più possenti; levandosi al di sopra di colline e pianure, si libra per ore su qualche cresta montuosa, per poi salire in alto a spirale fino a diventare un puntolino nel cielo”. — The Audubon Society Encyclopedia of North American Birds. Với đôi cánh có thể sải dài trên 2 mét, “Chúa tể các loài chim”, tức chim đại bàng màu nâu vàng, là “một trong những chim đại bàng oai vệ nhất; bay qua các đồi và đồng bằng, lượn nhiều giờ trên một đỉnh núi nào đó, rồi bay lên cao theo đường xoắn ốc tới khi chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời” (The Audubon Society Encyclopedia of North American Birds). |
La prima aquila raggiunge la cima del cedro, cioè il governante della discendenza reale di Davide. Con chim ưng đầu bay đến đỉnh ngọn cây hương bách, tức là đến với người cai trị thuộc hoàng tộc Vua Đa-vít. |
12 Dalla spiegazione dell’enigma profetico delle due aquile Ezechiele comprese che Sedechia, re infedele della discendenza reale di Davide, sarebbe stato destituito e portato prigioniero a Babilonia. 12 Khi Đức Chúa Trời giải thích câu đố mang tính tiên tri về hai con đại bàng, Ê-xê-chi-ên đã hiểu được rằng Xê-đê-kia, một vua bất trung thuộc dòng vua Đa-vít, sẽ bị truất ngôi và lưu đày ở Ba-by-lôn. |
12 Ma non dovete mangiare questi: l’aquila, il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 13 il nibbio reale, il nibbio bruno, ogni specie* di nibbio comune, 14 ogni specie di corvo, 15 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 16 la civetta, il gufo comune, il cigno, 17 il pellicano, l’avvoltoio, il cormorano, 18 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
13 “‘Questi sono i volatili che devono ripugnarvi; non si devono mangiare, perché sono ripugnanti: l’aquila,+ il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 14 il nibbio reale e ogni specie* di nibbio bruno, 15 ogni specie di corvo, 16 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 17 la civetta, il cormorano, il gufo comune, 18 il cigno, il pellicano, l’avvoltoio, 19 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquila reale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aquila reale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.