angewiesen sein auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angewiesen sein auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angewiesen sein auf trong Tiếng Đức.

Từ angewiesen sein auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là dựa vào, tin cậy, phụ thuộc, nương, nương tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angewiesen sein auf

dựa vào

(rely)

tin cậy

(rely)

phụ thuộc

(rely)

nương

(depend on)

nương tựa

(depend on)

Xem thêm ví dụ

unseren tierischen und menschlichen Dung in die Erde zu mischen. Wir wären vielleicht nicht mehr auf Düngemittel aus fossilen Brennstoffen angewiesen sein, auf abgebaute Mineralien, die von weit her kommen.
Tưởng tượng nếu chúng ta có thể chuyển phân bón động vật và con người, chúng ta có thể không cần phải phụ thuộc phân bón liên quan hóa thạch. những khoáng chất ở khá xa.
Jehova hatte ihn angewiesen, seine Truppen von 32 000 auf 300 Soldaten zu reduzieren, und Gideon hatte gehorcht.
Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Ghê-đê-ôn giảm từ 32.000 quân xuống còn 300, và Ghê-đê-ôn đã vâng lời.
Zu guter Letzt schaute der Arzt hoch und meinte: „Ihr Kind wird auf Sie angewiesen sein.“
Cuối cùng, vị bác sĩ ngước mắt nhìn chúng tôi và nói: “Con của ông bà sẽ tùy thuộc rất nhiều vào ông bà”.
Doch er war auf seiner Suche nach der Wahrheit nicht auf Vermutungen angewiesen.
Tuy nhiên, anh không phải suy đoán để tìm ra lẽ thật.
Weshalb werden die Menschen immer auf Jehovas Herrschaft angewiesen sein?
Tại sao nhân loại sẽ mãi mãi cần sự cai trị của Đức Giê-hô-va?
Von nun an war jeder nachfolgende König auf seine Hausmacht angewiesen.
Vì vậy mỗi vị vua kế tiếp phụ thuộc vàosở quyền lực của mình.
Gleichzeitig sind seine Eltern auf Hilfe angewiesen.
Nhưng cha mẹ anh cũng cần được giúp đỡ.
War Jehova für die Aufzeichnung seines Wortes auf Menschen angewiesen?
Đức Giê-hô-va có nhất thiết phải dùng con người để viết ra Lời Ngài không?
Diejenigen, „die sich ihrer geistigen Bedürfnisse bewusst sind“, wissen, dass sie Gott brauchen und auf seine Barmherzigkeit angewiesen sind.
“Những kẻ có lòng khó-khăn” trong câu này là những người có ý thức về nhu cầu tâm linh, họ nhận thức mình thiếu thốn về phương diện này và cần được Đức Chúa Trời thương xót.
Die zurückkehrenden Juden werden zum Überleben auf Haustiere angewiesen sein — Klein- und Großviehherden werden Milch, Wolle und Fleisch liefern und Rinder den Pflug ziehen.
Những người Do Thái hồi hương sẽ phải tùy thuộc vào gia súc để sống còn—chiên bò cung cấp sữa, len, thịt, và bò đực dùng để kéo cày.
14 Allerdings sollten die Menschen — auch vollkommene Menschen — für immer auf die Herrschaft Jehovas angewiesen sein.
14 Tuy nhiên, con người—dù có hoàn toàn—vẫn luôn luôn cần sự cai trị của Đức Giê-hô-va.
Er ist auf seinen motorisierten Rollstuhl angewiesen.
Cuộc đời thằng bé bị bó buôc vào chiếc xe lăn di động.
Natürlich ist Jehova nicht auf unsere Hilfe angewiesen, um sein Vorhaben zu verwirklichen.
Dĩ nhiên, Đức Giê-hô-va không dựa vào sự trợ giúp của chúng ta để hoàn thành ý định của ngài.
Obwohl er seit seinem Unfall auf einen Rollstuhl angewiesen ist, legt er die Hände nicht in den Schoß.
Dù phải ngồi xe lăn sau một tai nạn nhưng anh vẫn luôn bận rộn.
Sollten sie einzig und allein auf das gesprochene Wort angewiesen sein?
Họ phải hoàn toàn dựa vào lời truyền khẩu chăng?
18 Indem Gott die Menschheitsfamilie ihre eigenen Wege gehen ließ, demonstrierte er ein für allemal, daß wir auf seine Herrschaft angewiesen sind.
18 Bằng cách cho phép gia đình nhân loại sống theo ý riêng mình, Đức Chúa Trời đã chứng minh một lần cho muôn đời rằng chúng ta cần sự cai trị của Ngài.
Jakob war auf die Hilfe Josephs angewiesen, damit sein Leichnam nach Kanaan überführt wurde.
Để thi hài mình được đem về Ca-na-an, Gia-cốp cần sự giúp đỡ của Giô-sép.
Warum ist Jehova bei der Verwirklichung seines Willens nicht auf menschliche Regierungen angewiesen?
Tại sao Đức Giê-hô-va không cần sự hợp tác của các nhà cai trị loài người để hoàn thành ý muốn của Ngài?
Und dass wir alle innerhalb der nächsten 40 Jahre auf Roboter in unserem Alltag angewiesen sein werden.
Và dẫn đến việc tất cả chúng ta sẽ dựa vào robot trong 40 năm nữa. như là một phần cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Als unvollkommene Geschöpfe sind wir auf seine Barmherzigkeit und Vergebung angewiesen, damit wir gerettet werden.
(Thi-thiên 86:5) Là những tạo vật bất toàn, chúng ta được cứu rỗi nhờ vào lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài.
Wir alle sind auf seine Langmut und Barmherzigkeit angewiesen.
Hết thảy chúng ta đều hưởng sự nhẫn nhục và thương xót của Ngài.
Wenn demnächst die große Drangsal über die Welt Satans hereinbricht, werden wir wie nie zuvor auf die Hilfe Jehovas angewiesen sein!
Chẳng bao lâu, khi cơn đại nạn xảy đến cho thế gian của Sa-tan, chúng ta sẽ cần sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết.
Abinadi zitiert Jesaja und bezeugt, dass alle Menschen auf Jesus Christus und sein Sühnopfer angewiesen sind.
Bằng cách trích dẫn Ê Sai, A Bi Na Đi làm chứng về việc tất cả mọi người cần phải trông cậy vào Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Der Hirte einer Schafherde weiß, daß die Schafe auf seinen Schutz und seine Fürsorge angewiesen sind.
Một người chăn theo nghĩa đen biết rằng các chiên tùy thuộc nơi mình để được bảo vệ và chăm sóc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angewiesen sein auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.