angemessen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angemessen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angemessen trong Tiếng Đức.

Từ angemessen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angemessen

đầy đủ

adjective

Sie sind noch nicht bereit, eine Hütte zu bewohnen, die Ihrem Standard angemessen ist.
Các bạn vẫn chưa được quyền xử dụng cái lều đó với đầy đủ tiện nghi mà các bạn muốn.

đủ

adjective

Die Lautstärke sollte angemessen, das heißt nicht übertrieben hoch sein.
Âm lượng phải đủ nhưng không quá lớn.

Xem thêm ví dụ

Er wurde ein effektiver Altruist, als er ausrechnete, dass mit dem Geld, das er während seiner Karriere voraussichtlich verdienen würde, einer akademischen Karriere, er genug geben könnte, um 80. 000 Menschen in Entwicklungsländern von Blindheit zu heilen und immer noch genug übrig hätte, um einen vollkommen angemessenen Lebensstandard zu haben.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
* Aber es wurde ihnen auch bewußt, daß die Bezeichnung, die sie selbst gewählt hatten — Internationale Bibelforscher —, nicht angemessen war.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Bevor die Versammlung begann, lud der Bischof jeden anwesenden Diakon, der würdig und angemessen gekleidet war, ein, beim Austeilen des Abendmahls mitzuhelfen.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Mein Büro wird für jeden entstandenen Schaden angemessen aufkommen.
Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.
Durch eine angemessene medizinische Versorgung und durch Hygiene wird die Zahl der Todesfälle ebenfalls stark reduziert.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
Sie können den Schülern helfen, sich die Schriftstellen einzuprägen, wenn Sie immer wieder auf die Lernschriftstellen hinweisen, Ihre Erwartungen in einem angemessenen Rahmen halten und Methoden verwenden, anhand derer Sie verschiedene Lerntypen ansprechen.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
In einigen anderen Ländern gibt es ein ähnliches Konzept namens "Fair Dealing" (angemessene Handlungsweise), das jedoch nicht immer auf die gleiche Weise anwendbar ist.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
Der Irre König bestrafte seine Feinde, wie er es für angemessen hielt.
Nhưng Vua Điên đã cho kẻ thù thứ công lý mà ông ấy nghĩ chúng đáng được nhận.
Konntet Ihr sie angemessen bestatten?
Bà đã được chôn cất tử tế chưa?
Und dieser Wunsch wurde dann zu einem Priester gebracht, der ein rituelles Objekt fand, und die angemessenen Opfer wurden erbracht, und der Schrein für den Gott wurde erbaut.
Và lời nguyện của họ được mang đến cho thầy pháp người sẽ tìm một vật linh và những hiến tế thích đáng được tiến hành, và vị thần sẽ được dựng đền thờ.
Und doch können wir das Sühnopfer und die Auferstehung Christi einfach nicht gänzlich verstehen, wir können den einzigartigen Zweck seiner Geburt und seines Todes nicht angemessen würdigen, wir können also weder Weihnachten noch Ostern wirklich feiern, wenn uns nicht klar ist, dass da wirklich ein Adam und eine Eva aus einem Eden gefallen sind – samt all den Folgen, die dieser Fall mit sich brachte.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Und ein weiteres ähnliches Beispiel mit anderen Leuten, wo man denkt: "Ist es wirklich angemessen, nicht-tödliche Waffen so zu einzusetzen?"
Và có các ví dụ khác về các sự việc tương tự, mà bạn sẽ nghĩ: “Có phải đây là cách phù hợp để sử dụng vũ khí phi sát thương?”
Ihr war klar, dass sie Gottes Kraft brauchte, um mutig nach vorn blicken zu können, angemessen für ihre Kinder zu sorgen und ihr Selbstwertgefühl zurückzuerlangen.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
Packard fügt hinzu, daß zufolge mangelnder geeigneter Einrichtungen für die Kinderbetreuung in den Vereinigten Staaten „gegenwärtig etliche Millionen Kinder im frühen Lebensalter um eine angemessene Fürsorge betrogen werden“ (Our Endangered Children).
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Wenn eines ihrer Kinder zu schreien anfängt oder sonstwie Lärm verursacht, gehen auch sie manchmal mit dem Kind hinaus, um es auf angemessene Weise in Zucht zu nehmen.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Verwenden Sie das Gerät entsprechend den Bestimmungen in angemessenem Abstand vom Körper.
Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách.
Eine angemessene Unterkunft braucht jeder, das ist klar.
Dĩ nhiên, tất cả chúng ta đều cần nhà ở.
Er versäumt vielleicht, sich angemessen um seine Gesundheit zu kümmern, und belastet womöglich seinen Körper durch unnötig große Anspannung oder Sorge.
Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết.
Also müssen wir unsere globale Institutionen umbauen auf eine Art, wie sie den Herausforderungen unserer Zeit angemessen ist.
Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này.
Wir schauen uns die Kosten-Nutzen Analyse an, und mein Traum ist es diese Angelegenheit, nicht nur durch mitleidigendes Argumentieren, jedoch zu den Finanzministern dieser Welt zu tragen, und zu sagen, dass wir es uns nicht leisten können nicht zu investieren in den Zugang von angemessener und erschwinglicher Nahrung für die gesamte Menschheit
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Sprich mit Gefühl, aber dem Thema angemessen.
Nói với cảm xúc thích hợp với đề tài.
Die Rabbinen verwarfen die Sage von den 72 Übersetzern und sagten nun: „Einst schrieben fünf Älteste die Tora für König Ptolemäus in griechisch, und dies war ein Unglückstag für Israel wie der Tag, an dem das goldene Kalb angefertigt wurde, denn die Tora konnte nicht angemessen übersetzt werden.“
Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”.
Sprich auf eine Weise, die deine Gefühle zum Ausdruck bringt und die dem angemessen ist, was du sagst.
Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói.
Haben wir den Wunsch, weiterhin geistig zu wachsen, und möchten wir uns in Jehovas Organisation als nützlich erweisen, ganz gleich, wo es Jehova für angemessen hält?
Bạn có muốn tiếp tục phát triển về thiêng liêng, giúp ích cho tổ chức của Đức Giê-hô-va bằng bất cứ nhiệm vụ nào mà Ngài xét thấy là thích hợp với bạn không?
Die dort erscheinenden Artikel zeigen auf, wie man zu Hause mehr Liebe und Respekt entwickeln, das Evangelium in die Tat umsetzen und seine Freizeit angemessen gestalten kann.
Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angemessen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.