andata e ritorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andata e ritorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andata e ritorno trong Tiếng Ý.
Từ andata e ritorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là khứ hồi, tới lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andata e ritorno
khứ hồi(round trip) |
tới lui
|
Xem thêm ví dụ
Andata e ritorno? Solo andata. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. |
Andata e ritorno per vedere la mamma in Florida. Một chuyến đi đến Florida để gặp mẹ. |
Il viaggio di andata e ritorno a Gerusalemme probabilmente richiese a Nefi e ai suoi fratelli diverse settimane. Cuộc hành trình đi Giê Ru Sa Lem và trở về của Nê Phi và các anh của ông có lẽ đã mất vài tuần. |
Viaggio di andata e ritorno? Solo andata. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. |
Il biglietto aereo di andata e ritorno costava 96 sterline, per cui prenotai immediatamente il volo. Vé khứ hồi cho chuyến đi là 96 bảng, thế là tôi lập tức đặt vé. |
Biglietto di prima classe andata e ritorno per- Máy bay hạng nhất về Anh quốc. |
Signore, andata e ritorno, o sola andata? Thưa ngài, vé khứ hồi hay chỉ đi một lần? |
* È probabile che questo viaggio, di una sessantina di chilometri tra andata e ritorno, venga fatto a piedi. * Chuyến hành trình cả đi lẫn về dài khoảng 60 kilômét và hầu như họ phải đi bộ. |
Andata e ritorno, o sola andata? Khứ hồi hay chỉ đi một lần? |
Vogliono essere sicuri che il bambino riceva le giuste cure prenatali, cibo, andata e ritorno dal medico... Họ muốn chắc chắn rằng đứa bé phải được chăm sóc từ trong bụng, ăn uống tẩm bổ, khám bác sĩ định kì... |
Per assistere alle adunanze percorre fra andata e ritorno dieci chilometri nella boscaglia. Để đi dự các buổi họp, chị phải đi bộ mười kilômét cả đi lẫn về băng qua rừng rậm. |
Il rischio e un viaggio di settemila chilometri tra andata e ritorno. Rủi ro, cùng với chặng đường đi và về hơn 4.400 dặm. |
Finale: si disputa con gara di andata e ritorno. Các trận bán kết được tổ chức thi đấu theo thể thức lượt đi và lượt về. |
Per tenerli dovevano percorrere in moto 60 chilometri, fra andata e ritorno, tre volte alla settimana. Điều này đòi hỏi anh phải di chuyển bằng xe gắn máy 30 kilômét mỗi chuyến, mỗi tuần ba lần. |
Altrove, per vedere il “Dramma Eureka”, alcuni percorsero 16 chilometri a piedi tra andata e ritorno. Ở nơi khác, một số đi bộ 8km mỗi lượt để đến xem “Kịch Eureka”. |
Il viaggio di andata e ritorno costava duecento dramme (in Euro, circa cinquanta centesimi). Chuyến xe buýt đi đến đó và trở lại tốn 200 dram (khoảng 0.50 USD). |
Andata e ritorno, due tonnellate. Hai chiều thì hai tấn. |
Attualmente un viaggio sulla monorotaia costa 15 Dirham per la sola andata, o 25 Dirham per andata e ritorno. Một chuyến đi trong monorail chi phí 15 AED theo một hướng và 25 AED nếu nó là chuyến đi vòng. |
Ogni domenica mattina, per visitare una prigione federale fanno un viaggio di circa 100 chilometri, fra andata e ritorno. Mỗi sáng Thứ Bảy, họ vừa đi và về chừng 100 kilômét để viếng thăm một nhà tù liên bang. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andata e ritorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới andata e ritorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.