あなたが寝てる間に... trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あなたが寝てる間に... trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あなたが寝てる間に... trong Tiếng Nhật.
Từ あなたが寝てる間に... trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あなたが寝てる間に...
Anh yêu em
|
Em yêu anh
|
Tôi yêu em
|
Xem thêm ví dụ
あなた は レディー Lunafreya を 見 た 最後 の 時間 を 覚え て い ま す か ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
2 それ は、わたし の 1 家 いえ を 建 た てる ため、シオン の 基 もとい を 据 す える ため、 神 しん 権 けん の ため、また わたし の 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 会 かい の 負 ふ 債 さい の ため で ある。 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
包括的で持続可能なグローバリゼーション:多国間アプローチ Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
90 そして、あなたがた に 食物 しょくもつ を 与 あた え、 衣 い 服 ふく を 与 あた え、あるいは 金銭 きんせん を 与 あた える 者 もの は、 決 けっ して その 報 むく い を 1 失 うしな う こと は ない。 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
記述はこう伝えています。「 それでイエスは彼らに再び言われた,『あなた方に平安があるように。 Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施した人はほぼ100万人に上ります。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
パウロはこう説明しています。『 わたしは,あなた方に思い煩いがないようにと願っているのです。 Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
あなた方はそれらより価値のあるものではありませんか」。( Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
様々な生物の間で見られます Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
互いに愛し合うこと,これが,あなた方が初めから聞いている音信なのです。 カインのようであってはなりません。 彼は邪悪な者から出て,自分の兄弟を打ち殺しました」― ヨハネ第一 3:10‐12。 Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
テサ二 2:1‐3)その後の数世紀間,「真の知識」は,聖書を全く知らない人たちの間ではもちろん,クリスチャンを自称する人たちの間でも,満ちあふれているとはとても言えない状態でした。 Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
あなた は これ を 壊せ ま す か ? Ông sẽ huỷ nó chứ? |
結婚 当時 あなた の 父 は 私 を 愛 し て は い な かっ た Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
いつまでわたしは暴虐からの救助を呼び求め,そしてあなたは救ってくださらないのですか。 Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
その後何世紀もの間,イスラエルの民は多くの王も含め,神の警告を無視しました。 Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
16 神ご自身の民と「大いなるバビロン」の支持者たちとの間には,祈りと希望の点で何と際立った対照が見られるのでしょう。「 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
あなたも,そしてあなたのご家族も,神の国から永遠の益を受けることができるのです。 Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
前述の宣教者の夫婦は,そうした問いに対する納得のゆく答えを知っていました。 あなたも知ることができます。 Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
......神は,わたしたちがまだ罪人であった間にキリストがわたしたちのために死んでくださったことにおいて,ご自身の愛をわたしたちに示しておられるのです」。( Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
「わたしの兄弟たち,さまざまな試練に遭うとき,それをすべて喜びとしなさい。 あなた方が知っているように,こうして試されるあなた方の信仰の質は忍耐を生み出すからです」― ヤコブ 1:2,3。 “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
しかし,患者が主治医の処方どおりにしなかった場合,あなたはその患者の病気を医師のせいにするでしょうか。 Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
* あなた の 衣服 は すべて 簡素 で ある よう に しなさい, 教義 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あなたが寝てる間に... trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.