俺はおまえのことが好きだ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 俺はおまえのことが好きだ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 俺はおまえのことが好きだ trong Tiếng Nhật.
Từ 俺はおまえのことが好きだ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 俺はおまえのことが好きだ
Anh yêu em
|
Em yêu anh
|
Tôi yêu em
|
Xem thêm ví dụ
おい 俺 を 忘れ る な よ Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
さすが に 俺 も 驚 い た ぞ ブッチ あなた の 傷 は? Butch, ông có vết thẹo ra sao? |
ギリシア は 俺 が 生まれ る 前 から あ っ た し Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
あんた は それ を 思い出 さ せ る の が 好き だ な Ngươi đã thích nhớ nhắc ta điều đó. |
だ が 俺 も 一緒 に 行 か せ て もら う Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời. |
... 映画 に 行け る 俺 は 休日 だ Đó là ngày nghỉ của tôi. |
ラウル は きれい 好き だ Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
俺 達 そんな に 変わ っ て な い Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu. |
俺 は かなり 注意 深 い 男 だ Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận |
じゃあ 、 なぜ 俺 を シールド の 頭 に し た ? Tại sao lại cho tôi làm người đứng đầu S.H.I.E.L.D.? |
俺 は 盲目 じゃ ね ぇ お前 が 盲目 じゃ ね ぇ か Tôi không mù, ông mù thì có. |
" オーケイ " が 俺 たち の " ずっと " に な り そう だ Có lẽ " Được rồi " sẽ là phiên bản mật mã " Luôn luôn " của chúng ta. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
♪だが俺は別の道を行くつもりだ♪ ♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪ |
彼女は短いスカートが好きだ。 Cô ấy thích váy ngắn. |
おまえ は 学 ぶ こと が とても 多 い Cô bé, cô còn nhiều thứ để học lắm. |
まあ 好き に し て くれ Tùy ông thôi. |
俺 だ って 悲し い Có hiểu không? |
子供:チーズ チーズは僕も好きだよ! Cháu thích phô mai! |
お前 は 俺 抜き で 去 ろ う と し た な ? Ngươi sẽ không đi mà không có ta, đúng không? |
ミントの話をしよう 俺のミントはどこだっけ? Hãy nói về bạc hà. |
俺 の 部下 は WICKED に 売れ っ と 言 っ て る Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
俺 を 撃 つ 気 か 俺 も お前 も 死 ぬ Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. |
サッカーの次に好きなスポーツは卓球。 Môn thể thao được ưa chuộng nhất là bóng đá. |
俺 は アイアンマン みたい に 飛び回 る ん だ tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 俺はおまえのことが好きだ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.