ไชโย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไชโย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไชโย trong Tiếng Thái.

Từ ไชโย trong Tiếng Thái có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไชโย

nâng cốc chúc mừng

interjection

sự cạn ly

interjection

Xem thêm ví dụ

และดังนั้นจึงสามไชโยสําหรับ Nantucket; และมาเรือเตาเตาและร่างกายเมื่อ พวกเขาจะใช้สําหรับเจาะทะลุจิตวิญญาณของฉัน, Jove ตัวเองไม่ได้ & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
ไชโย! มีคนบอกผมว่า พฤติกรรมเพศผู้แบบนี้ ไม่ได้มีเฉพาะในหมึก แต่ผมไม่รู้สิ
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.
เขารู้สึกตื่นเต้นกับสิ่งที่ประจักษ์แจ้งนี้ ซึ่งทําให้เขาวิ่งไปรอบบ้าน ตะโกนร้อง "ไชโย" ว่าเขาได้ค้นพบทฤษฎีรวมแล้ว
Ông vô cùng hào hứng với nhận định này đến nỗi ông chạy quanh nhà hò hét, "Chiến thắng!" -- ông đã tìm ra Đồng nhất thuyết.
ไชโย ไชโย
Giảm một nửa.
ไชโยแดง.
Bravo vẫn đỏ.
๖ จงโห่ร้องและไชโยเถิดก, ท่านผู้อยู่อาศัยของไซอัน; เพราะศรีสง่าคือพระผู้บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลในท่ามกลางท่าน.
6 Hãy akêu to lên, hỡi các ngươi, dân cư Si Ôn, vì cao trọng thay Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên đang ở giữa ngươi.
ไชโย ทรงพระเจริญ แล้วไงต่อ?
Rồi sau đó?
“... ขออย่าไชโยโห่ร้องว่า ‘ดูเขาสิ!
“... Đừng vui mừng hét lên: ‘Hãy nhìn ông ấy kìa!
โลกหงุดหงิดง่าย ไม่สนใจใยดี และเรียกร้อง ชอบเสียงไชโยโห่ร้องของฝูงชน ขณะที่การชนะโลกทําให้เกิดความอ่อนน้อม ความเห็นใจ ความอดทน และความกรุณาต่อคนที่ต่างจากท่าน
Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình.
อะไรที่ไหนไชโยไม่ saddens แต่ไฟไหม้
Trong trường hợp cổ vũ không có gì và cũng không buồn, nhưng hỏa hoạn
ปรบมือหน่อยครับ (เสียงปรบมือ) ไชโย ไชโย
(Vỗ tay) Giảm một nửa.
งั้นก็ฝากไชโยดังๆให้เขาด้วย
Vậy thì nói chúc mừng anh ta đi
บอกว่าไชโย!
Nói Konika nào!
( 19 สิงหาคม 2012 วันมนุษยชนโลก - หนึ่งวัน หนึ่งข้อความ หนึ่งความมุ่งหมาย - เพื่อสร้างแรงบันดาลใจให้กับคนทั้งโลกในการทําสิ่งที่ดี ไม่ว่าจะสิ่งนั้นจะเล็กน้อยหรือยิ่งใหญ่เพื่อคนอื่น ) [ ไชโย! ]
( Ngày 19 tháng 8 năm 2012 - Ngày Nhân đạo Thế giới - Một ngày, một thông điệp, một mục tiêu - Nhằm mục đích truyền cảm hứng cho mọi người trên khắp thế giới hãy làm điều gì đó thật tốt đẹp, dù nhỏ hay lớn đi chăng nữa, để dành tặng cho một ai đó. )

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไชโย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.