achten auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achten auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achten auf trong Tiếng Đức.
Từ achten auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là chú ý, chăm sóc, xem, để ý, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achten auf
chú ý(to notice) |
chăm sóc(take care) |
xem(to watch) |
để ý(pay attention) |
coi chừng(to watch) |
Xem thêm ví dụ
Um herauszufinden, was jemand interessieren könnte, achte auf das, was er tut oder auf seine Umgebung. Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó. |
Gebt beständig acht auf euer Lehren Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Achte auf deine Gedanken Kiểm soát suy nghĩ |
‘Gib acht auf dein Lehren’ “Hãy chú ý trong sự dạy dỗ” |
Achte auf deine Gesundheit: Die Trauer kann, besonders am Anfang, an deinen Kräften zehren. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
Achte auf Interessantes, was du beim Reden und Lehren verwenden kannst. Hãy để ý đến những tin tức đáng chú ý mà bạn có thể dùng khi nói bài giảng và dạy dỗ. |
Paulus legte seinen Mitältesten ans Herz: „Gebt acht . . . auf die ganze Herde.“ Phao-lô khuyên những anh em là trưởng lão hãy ‘cẩn thận giữ cả bầy’. |
Chandler, achte auf den Tonfall. Chandler, nghe mà hiểu đi. |
Achte auf weitere Anhaltspunkte dafür, dass dieser Grundsatz wahr ist, während du weiterliest. Hãy tìm kiếm thêm bằng chứng về lẽ thật của nguyên tắc này khi các em tiếp tục học tập kinh nghiệm của Nê Phi. |
Habt acht auf eure Gedanken, Worte und Taten Kiểm soát tư tưởng, lời nói và việc làm của mình. |
Achte auf eine entspannte Atmosphäre, aber auch darauf, daß der Respekt gewahrt wird. Nên có một bầu không khí thoải mái, song đầy tin kính. |
Achte auf die Reaktionen der Zuhörer; sprich angemessen laut, sodass sie bequem hören können. Để ý phản ứng của người nghe; nói với âm lượng thích hợp để họ có thể nghe thoải mái. |
Achte auf die korrekte Angabe deiner Websites, da unser System sonst möglicherweise Zugriffe herausfiltert, die du miteinbeziehen möchtest. Tuy nhiên, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm các trang web của mình một cách chính xác, nếu không hệ thống của chúng tôi có thể lọc lưu lượng truy cập mà bạn muốn giữ lại. |
Probiere so viele Darbietungen aus, wie du möchtest, und achte auf die Ergebnisse. Bạn muốn thử bao nhiêu cũng được tùy ý bạn, và xem có kết quả nào. |
Achte auf dein Herz Hãy đề phòng khuynh hướng của lòng |
Achte auf Flugzeuge. Coi chừng máy bay. |
Achte auf die unterschiedlichen Erlebnisse der beiden Gruppen, die in der Übersicht unten stehen. ′′ Lưu ý những khác biệt trong kinh nghiệm của hai nhóm này, như đã cho thấy trong bảng dưới đây. |
Der Apostel Paulus schrieb: „Gib beständig acht auf dich selbst und auf dein Lehren. Sứ-đồ Phao-lô có viết: “Hãy giữ chính mình con và sự dạy-dỗ của con; phải bền-đỗ trong mọi sự đó, vì làm như vậy thì con và kẻ nghe con sẽ được cứu”. |
Achte auf die Argumente und die gesamte Beweisführung. Hãy lưu ý đến những lý lẽ được dùng và lập luận. |
25 Min. „Das Internet – Achte auf die Gefahren!“ 25 phút: “Hãy đề phòng nguy hiểm trong việc sử dụng Internet!” |
Achte auf deinen Umgang. Cẩn thận trong giao tiếp. |
Die anderen sollen darauf achten, auf welche Art und Weise wir nicht übereinander urteilen sollen. Yêu cầu lớp học lắng nghe loại xét đoán những người khác chúng ta phải tránh. |
Achte auf deine Wortwahl, Muttersöhnchen. Làm ơn ăn nói cho đàng hoàng, anh chàng dự bị. |
Ich stehe meistens um acht auf. Tôi thường thức dậy lúc 08:00. |
Lies 2 Nephi 26:8,9 und achte auf die Segnungen, die laut Nephi seinen rechtschaffenen Nachkommen zuteilwerden. Đọc 2 Nê Phi 26:8–9, và tìm kiếm các phước lành mà Nê Phi nói sẽ đến với con cháu ngay chính của ông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achten auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.