ああ神様 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ああ神様 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ああ神様 trong Tiếng Nhật.
Từ ああ神様 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trời ơi, ối trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ああ神様
trời ơiinterjection |
ối trời ơiinterjection |
Xem thêm ví dụ
ああ それ ね ビクター ありがとう Cảm ơn, Victor. |
ああ 、 ジンジャー で す Ginger. |
ああ 、 ちょっと その 辺 で 見かけ た ん だ Tôi có thấy anh ta quanh đây. |
ああ 、 もちろん Có, biết anh ta. |
ああ そう だ な Yeah, nó được. |
使徒 24:15)神様の贈り物である贖いにより,死んだ人も生き返ります。 “Sẽ có sự sống lại của người công chính và không công chính” (Công vụ 24:15). |
百 ドル テーブル なら 後ろ だ ああ で も もっと 稼げ る Bàn trăm đô ở đằng kia. |
(ジャン) このn-gramもご覧になりたいかもしれません これはニーチェに神は死んでいないことを教えるものです もっとも 神様はもっといい広報担当者を雇うべきかもしれません JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
ああ 、 あなた の 人生 は 終わり から ほど 遠 い わ Oh, đời con còn lâu mới xong được. |
ああ 、 私 は プラネット の 前 に 一緒 に 座 り た い で す 。 Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
♪神様 助けて また先を越されちゃった ♪ (拍手) Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay) |
" 4 分 音符 330 に 等し い " ああ Nốt đen bằng 330 nhịp / phút. |
TEDxUSCに行くチャンスが あればましだけど でも行けないから ああ最悪」 Ý tôi là, nếu tôi được đến TEDx USC đời tôi có lẽ đã không chán. |
ああ お前 の 好き な 色 だ Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
おお 、 こんにちは ああ 、 ありがた い Ơn Chúa! |
ああ うんざり する 醜 さだ Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa. |
辛い経験を通して学んだ点についてこう述べています。「 ああいうクラブは,クリスチャンが行く所ではないですね」。 Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
息子 は 歩道 走 っ て る わ 行 か な きゃ ああ Thằng nhóc chạy ra đường rồi, tôi phải đi đây Ừ |
ああ しま っ た Oh, chúa ơi! |
今,神様の愛とイエス様の愛をよく感じるよ。 Nó viết: “Bây giờ con thực sự có thể cảm nhận được tình yêu thương của Thượng Đế và Chúa Giê Su. |
いずれの場合も,それを書いた人たちが伝えたのは,自分の考えではなく,神様の考えでした。 Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
ああ 人間 なら な Ta chắc hẳn chúng sẽ thế. |
「ああ,そうだ」と彼は言いました。「 Người ấy nói: “Ồ, vâng, có đây.” |
ああ 誰 か が 彼 を 捜 さ な けれ ば な ら な い Tôi nghĩ người nào đó nên biến thanh an ta hơn. |
神様に頼りなさい,と医師は何度も言った Bác sĩ cứ mãi nói với chúng tôi rằng chúng tôi phải tin cậy Đức Chúa Trời |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ああ神様 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.