à l'égard de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à l'égard de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à l'égard de trong Tiếng pháp.

Từ à l'égard de trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, đối với, liên quan đến, vì, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à l'égard de

về

(with regard to)

đối với

(toward)

liên quan đến

(concerning)

(in)

để

(in)

Xem thêm ví dụ

• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê--va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Quand le scepticisme à l’égard de l’authenticité d’Isaïe vit- il le jour, et comment s’est- il répandu ?
Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào?
Mais sont- ils réellement riches à l’égard de Dieu ? — Non.
Họ nghĩ chỉ cần tinđủ rồi.
10 Quelle attitude les adorateurs du vrai Dieu doivent- ils adopter à l’égard de Babylone la Grande ?
10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn?
Que devons- nous faire pour être riches à l’égard de Dieu ?
Chúng ta phải làm gì để giàu có nơi Đức Chúa Trời?
b) Quelle est l’attitude des religions de la chrétienté à l’égard de la Bible?
b) Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có thái độ nào về việc dạy dỗ Kinh-thánh?
La communication inspirée pendant la nuit s’accompagne généralement d’un sentiment sacré à l’égard de toute l’expérience.
Sự giao tiếp được soi dẫn trong đêm thường đi kèm theo với một cảm nghĩ thiêng liêng về toàn bộ kinh nghiệm trong một giấc mơ.
En voyant ton empressement* à l’égard de ton peuple, ils auront honte.
Rồi họ sẽ thấy lòng sốt sắng ngài đối với dân ngài nên phải xấu hổ.
Elle ignorait tout du dessein de Dieu à l’égard de l’homme.
Chị không biết gì về ý định của Đức Chúa Trời đối với con người.
Laurie, la mère de Bryan, s’en veut pour la moindre erreur qu’elle commet à l’égard de son fils.
Chị Laurie, mẹ của Bryan chẳng hạn, luôn tự trách mình về những sơ suất trong khi chăm sóc con.
désobéissants à l’égard de leurs parents,
nghịch cha mẹ
Romains 8:31 dit : « Que dirons-nous donc à l’égard de ces choses ?
Rô Ma 8:31 dạy: “Đã vậy thì chúng ta sẽ nói làm sao?
Comment les disciples de Jésus devaient- ils agir à l’égard de leurs ennemis ?
Các môn đồ của Chúa Giê-su phải cư xử thế nào với kẻ thù?
À l’égard de ceux du dehors, continuez à marcher avec sagesse.” — COLOSSIENS 4:5.
Hãy lấy sự khôn-ngoan ăn-ở với những người ngoại” (CÔ-LÔ-SE 4:5).
Je dois vous demander la nature de votre désapprobation à l'égard de M. Darcy.
Tôi rất muốn hỏi về thái độ bất đồng của anh đối với ngài Darcy?
“ Je suis (...) sous la loi à l’égard de Christ. ” — 1 CORINTHIENS 9:21.
“Tôi ở... dưới luật-pháp của Đấng Christ” (I CÔ-RINH-TÔ 9:21).
Pourquoi Jéhovah a- t- il reconsidéré son action à l’égard de son prophète Ézéchiel?
Tại sao Đức Giê-hô-va thay đổi đường lối hành động đối với nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên?
Quel était le dessein de Jéhovah à l’égard de la famille ?
Đức Giê-hô-va có ý định gì cho sự sắp đặt gia đình?
Pendant sa vie terrestre, Jésus fut “ riche à l’égard de Dieu ”.
Lúc còn trên đất, Chúa Giê-su được “giàu-nơi Đức Chúa Trời”.
“ Désobéissants à l’égard de leurs parents.
Nghịch cha mẹ”.
Un point de vue équilibré à l’égard de l’argent
Một quan điểm thăng bằng về tiền bạc
Laura savait que c’était là ce que ressentait Papa à l’égard de l’Ouest.
Laura hiểu đó là cách cảm nghĩ của Bố về miền Tây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à l'égard de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.