taraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ taraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trang, hướng, mặt, phía, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taraf
trang(page) |
hướng(aspect) |
mặt(aspect) |
phía(aspect) |
bên(party) |
Xem thêm ví dụ
Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Filmin maliyetleri kısmen Paramount Pictures ve 20th Century Fox tarafından karşılanmıştır ve 200 milyon dolarlık bütçesiyle o dönemde tarihteki en pahalı filmdi. Kinh phí thực hiện bộ phim do Paramount Pictures và 20th Century Fox cung cấp, và vào thời điểm đó, đây là bộ phim có kinh phí cao nhất trong lịch sử, với tổng mức đầu tư ước tính khoảng 200 triệu đô la Mỹ. |
İran coğrafyası dağlar tarafından etrafı sarılmış ve drenaj havzaları tarafından bölümlere ayrılmış bir platoyu içermektedir. Địa lý của Iran bao gồm một cao nguyên được bao quanh bởi các dãy núi và chia thành các lưu vực cửa thoát nước. |
Onun aklı benim umursamadığım şeyler tarafından ele geçirilmiş. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
İsa peygamber bizzat Yehova Tanrı tarafından çok yüksek bir konuma atandı. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Aşağıya, şatonun alt tarafına bak. Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. |
Bu Chicago Üniversitesi tarafından her yıl yapılan bir anket. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Bir Protestan başpapazı kendi din adamlarına, ‘[Hitler] bize Tanrı tarafından gönderildi,’ diye yazdı.” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Böylece depremler, bugün daha çok kişiyi etkiliyor ve her zamankinden fazla insan tarafından biliniyor. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Chambers, kesinlikle birisi ya da birileri tarafından yönlendirilerek o sahne arkasına gönderilmiş ki mükemmel kurban olabilsin. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Yine de, okulda olsun, iş yerinde ya da başka bir ortamda olsun, doğru tarafta tavır aldığımızda, Yehova vefalı sevgimizi doğal karşılamaz. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
2 Aslında bir anlamda gerçekten de böyle bir düşman tarafından kovalanıyorsunuz. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (1881-1997), J.K. Rowling tarafından yazılmış Harry Potter serisindeki bir kurgusal karakterdir. Giáo sư Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (1881-1996), tên thường gọi Albus Dumbledore, là một nhân vật hư cấu trong bộ truyện Harry Potter của nữ nhà văn J. K. Rowling. |
Ne tarafa gitmen gerekiyorsa git. Cứ chọn nơi em cần nhé. |
Her taraflarına. đầy trên quần áo chúng. |
Hepsi ya öldü ya da karanlık tarafa geçti. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
7 Önce, dikkatimizin başka tarafa çevrilmemesi için mücadele etmeliyiz. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Şu anda kimin hayatı nükleer savaşın durmadan büyüyen tehdidi tarafından tehlikede değildir? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Kuşkusuz hayır; öyleyse eşinizin iyi taraflarını takdir etmeye gayret edin ve takdirinizi söze dökün.—Süleymanın Meselleri 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Bunu yapabiliyor olmanın yolu savunma kalkanlarını geride bırakmaktır ve inandıklarının ya da inanmadıklarının yumuşak taraflarını görebilmektir ve de sınırları açık tutarken birbirine saygı duymaya çalışmaktır. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Onların o giyer kendi tarafında sabit jav'lins Ve sırtında mızrakları bir koru görünür. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
7 Tanrı tarafından onaylanmak için O’nun hakiki hizmetçilerinin karşılaması gereken dördüncü bir talepse Mukaddes Kitabı Tanrı’nın ilham edilmiş Sözü olarak savunmaktır. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
" Bir Papa tarafından gömülen bir şövalye yatıyor Londra'da " mı? " Ở Luân đôn yên nghỉ 1 hiệp sĩ do Giáo Hoàng an táng. "? |
İkincisi karşı tarafa geçerken ateş edildiğini duydu. Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.