kontrol altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontrol altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontrol altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kontrol altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người làm, bàn tay, đóng góp, bàn chân trước, tràng pháo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontrol altında

người làm

(hand)

bàn tay

(hand)

đóng góp

(hand)

bàn chân trước

(hand)

tràng pháo tay

(hand)

Xem thêm ví dụ

Bu arzular başlı başına yanlış değildir fakat kontrol altında tutulmazsa ayartmalara direnmek zorlaşabilir.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Onu kontrol altına almak için her şeyi yapardım.
Anh sẽ làm mọi thứ để đè nén cô ấy.
Benzer şekilde Mormon ve Katolik misyonerler de yerleştikleri adaların özellikle toplumsal ve siyasi meselelerini adeta kontrolleri altına aldılar.
Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến.
Kontrol altına alıcaz.
Chặn nó đi.
Sizi temin ederim, durum kontrolüm altında.
Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát.
İki ajana saldırdı, ama şuan kontrol altında.
Ông ta tấn công hai điệp viên, nhưng sau đó đã tự kiểm soát.
Düşüncelerini Kontrol Altında Tut
Kiểm soát suy nghĩ
Kontrol altında tutun.
Kiểm soát tình hình.
11 Benzer şekilde, duyguları kontrol altında tutma eksikliği bugün İsa’nın takipçilerine büyük zarar getirebilir.
11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình.
Fuarda, şirketler yangın söndürme ve yangını kontrol altına alma yöntemlerini sergiliyorlar.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Kendisine göğüs kanseri teşhisi konulduğundan beri, kötü huylu urların kontrol altında tutulması için yedi ayrı operasyon geçirdi.
Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư vú, chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính.
Her şey kontrolüm altında
Tao giữ nó trong tay mà
Öyleyse vandalizmi kontrol altına alabilecek ya da sona erdirebilecek olan nedir?
Vậy, điều gì có thể kiểm soát hoặc chấm dứt được tệ nạn phá hoại?
Bu kolonilerden birinde yaşayan bir adam “Vaizler bizi kontrol altında tutabilmek için İspanyolca öğrenmemize izin vermiyorlar” dedi.
Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”.
Tansiyonunuzu kontrol altında tutmak için ne yapabilirsiniz?
Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát?
Bu... bu beni kontrol altına almak için pis bir oyun.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
Evet, dilin kontrol altında tutulması gerekmektedir.
Đúng thế, cái lưỡi cần phải được kiềm chế.
Birleşik Devletler hükümeti, bu sorunu kontrol altına alacak yetkiye ve kaynaklara sahip.
Chính phủ Mỹ có nguồn dữ kiện và quyền lực để ngăn được vấn đề này.
Durumun kontrol altından olduğunu bilmek sizi rahatlatacaktır.
Mọi việc đều đã được kiểm soát.
Houston durumun kontrol altında olduğunu söylüyor.
Houston bảo họ đã lo vụ này rồi.
Her şey kontrolüm altında.
Cháu có mọi thứ trong kiểm soát.
Kontrol altına alınmayan söylenme neyle sonuçlanabilir?
Việc lằm bằm không được ngăn chặn có thể dẫn đến hậu quả nào?
Bu tür duygular kontrol altına alınmadığında bizi öyle bir noktaya getirebilir ki, artık başkaları tarafından takdir edilmediğimize inanırız.
Nếu không được kiềm chế, những cảm tưởng như thế thậm chí có thể khiến chúng ta tin rằng người khác không quý trọng mình.
Kontrol altına alman, beni esirin yapmak anlamına gelmiyor.
" Giữ kiềm chế " không có nghĩa anh giữ tôi như một tù nhân.
Geçit kontrol altinda.
Cánh cổng đã bị cản lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontrol altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.