के रूप में trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ के रूप में trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ के रूप में trong Tiếng Ấn Độ.
Từ के रूप में trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giống như, cũng như vậy, với tư cách là, xiết bao, do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ के रूप में
giống như(as) |
cũng như vậy(as) |
với tư cách là(as) |
xiết bao(as) |
do(as) |
Xem thêm ví dụ
याद रखें कि बाउंस को केवल एक इंटरैक्शन हिट वाले सत्र के रूप में परिभाषित किया जाता है. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
इस ऊर्जा का कुछ हिस्सा हमें कड़कती बिजली के रूप में दिखाई पड़ता है। Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
.. एक प्रकार का भुजंगा पक्षी जहाज के रूप में, क्यूबा nears. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
मुख्यतः प्रतिज्ञात मसीहा के रूप में अपनी पहचान सिद्ध करने के लिए। Chủ yếu là để xác minh ngài là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước. |
संभव खुद कुछ व्यवहार के लिए प्रोत्साहन के रूप में कार्य कर सकते हैं। Vì vậy, anh cần biết cách kiểm soát bản thân một chút. |
ऐसी स्थितियों में, ऑडिएंस (दर्शक) मैनेजर में वह सूची “अनुपलब्ध” के रूप में दिखाई दे सकती है. Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng. |
थॉर्न ने एक नम्र प्राचीन के रूप में एक उत्कृष्ट उदाहरण स्थापित किया Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường |
एक वयस्क के रूप में उसकी ईश्वरीय भक्ति ने दिखाया कि उसे अच्छा प्रारंभिक प्रशिक्षण मिला था। Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu. |
उसने उसे एक शक्तिशाली आत्मिक प्राणी के रूप में ज़िंदा किया। Chúa Giê-su được sống lại là một thần linh mạnh mẽ. |
(आयत २) यह १९१४ में स्वर्गीय राजा के रूप में उसके राज्याभिषेक से शुरू हुआ। Điều này đã bắt đầu với việc ngài được tấn phong làm Vua trên trời vào năm 1914. |
XML डेटा को अन्य कई प्रकार के रूपों में भी बदला जा सकता है। Các tệp XML có thể dùng cho nhiều loại dữ liệu đa phương tiện. |
वास्तविक बाउंस दर एक ही पेजव्यू वाली विज़िट का प्रतिशत के रूप में परिभाषित की गई है. Tỷ lệ thoát thực tế được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm lượt truy cập có một lần truy cập trang duy nhất. |
यह बिना 3D के 360 डिग्री वाले वीडियो के रूप में दिखाई देगा. Nội dung này sẽ xuất hiện ở dạng video 360 mà không có 3D. |
और बीमा के रूप में आप के साथ... Và mày sẽ bảo đảm... |
जो तंबाकू चबाया जाता है वह अकसर एक पाउच में रेशों के रूप में मिलता है। Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao. |
हम कीवर्ड के रूप में ट्रेडमार्क की जांच नहीं करते या उन्हें प्रतिबंधित नहीं करते. Chúng tôi không điều tra hoặc hạn chế việc sử dụng nhãn hiệu làm từ khóa. |
उसके बाद वह मरा और स्वर्गीय जीवधारी के रूप में उसका पुनरुत्थान हुआ। Rồi ngài chết và được sống lại với tư cách là một thần linh. |
डाटा को मानक इनपुट के रूप में भेजें (S & Gửi dữ liệu theo dạng tín hiệu vào tiêu chuẩn |
पृथ्वी पर एक मनुष्य के रूप में, यीशु ने अनेक लोगों को पुनरुत्थित किया। Hồi sống làm người trên đất, Giê-su đã làm cho nhiều người sống lại. |
स्पष्टतया पति के रूप में आपकी भूमिका परिवार में ज्यादा कठिन है। Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình. |
दूसरे विद्वानों ने भी “सुनम्य” को एक परिभाषा के रूप में प्रस्तुत किया है। Các nhà học giả khác cũng định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển”. |
बाइबल में दिया गया सबसे लंबा भजन एक प्रार्थना के रूप में है। Bài Thi-thiên dài nhất trong Kinh Thánh giống như một lời cầu nguyện hay. |
लाइटबॉडी ने उन्हें "पॉप में गुस्सैल आदमी: महान, महान आदमी" के रूप में वर्णित किया है। Cleasby miêu tả anh như một "anh chàng vui vẻ, vui vẻ". |
इनकी लेखक के रूप में 60 से अधिक पुस्तकें प्रकाशित है। Cuốn sách cũng bao gồm khoảng 60 bức tranh của anh. |
इस भाग को सॆक्रेट्री टॉक और चर्चा के रूप में पेश करे। Anh thư ký nói bài giảng và thảo luận với cử tọa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ के रूप में trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.